Tính độ dài cạnh của tam giác đều nội tiếp \(\left( {O;R} \right)\) theo \(R.\)
\(\dfrac{R}{{\sqrt 3 }}\)
\(\sqrt 3 R\)
\(R\sqrt 6 \)
\(3R\)
Cho tam giác \(ABC\) nội tiếp đường tròn tâm \(O.\) Gọi $P,\,Q,R$ lần lượt là giao điểm của các tia phân giác trong góc \(A,\,B,\,C\) với đường tròn. Giả sử rằng AP cắt RQ tại S. Khi đó:
\(\widehat {ASQ} = {30^0}\)
\(\widehat {ASQ} = {45^0}\)
\(\widehat {ASQ} = {60^0}\)
\(\widehat {ASQ} = {90^0}\)
\(\Delta ABC\) nội tiếp đường tròn \(\left( O \right)\). Biết rằng \(\widehat {BOC} = 120^\circ \), \(\widehat {BAC}\) có số đo bằng
\(40^\circ \).
\(60^\circ \).
\(20^\circ \).
\(75^\circ \).
Cho tam giác \(ABC\) nhọn, nội tiếp trong đường tròn \(\left( {O;R} \right)\). H là trực tâm của tam giác \(ABC\). Vẽ \(OK \bot BC\,\,\left( {K \in BC} \right)\). Tỉ số \(\frac{{OK}}{{AH}}\) là:
2.
1.
\(\frac{1}{2}\).
\(\frac{1}{4}\).
Cho tam giác \(ABC\) cân tại \(A\) có \(\widehat A = {120^o}\) nội tiếp đường tròn \(\left( {O;\,\,3\,{\rm{cm}}} \right)\). Khi đó diện tích tam giác \(ABC\) là
\(\frac{{9\sqrt 3 }}{4}\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\).
\(\frac{{3\sqrt 3 }}{2}\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\).
\({\rm{3}}\sqrt 3 \,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\).
\(\frac{{3\sqrt 3 }}{4}\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\).
Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao của các đường
trung trực.
phân giác.
trung tuyến.
đường cao.
Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác mà độ dài ba cạnh 3cm, 4cm, 5cm là:
1,5cm
2cm
2,5cm
3cm
Trong một dân cư có dạng hình tam giác đều với cạnh bằng \(60m\), người ta muốn tìm một vị trí đặt bộ phát wifi công cộng sao cho ở chỗ nào trong khu dân cư đều có thể bắt được sóng. Hỏi để có thể bắt được sóng wifi ở mọi nơi trong khu dân cư thì tầm phát sóng của thiết bị tối đa sẽ là bao nhiêu m?
\(20\sqrt 3 m\)
\(20m\)
\(50m\)
\(50\sqrt 3 m\)
Tính chu vi của tam giác đều nội tiếp \(\left( {O\,;\,R} \right)\) theo R
\(\frac{R}{{\sqrt 3 }}\)
\(\sqrt 3 R\)
\(R\sqrt 6 \)
\(3\sqrt 3 R\)
Hình 1.
Hình 2.
Hình 3.
Hình 4.
Cho tam giác ABC vuông tại A, có \(AB = 3\) cm, \(AC = 4\) cm. Độ dài của bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là
\(5cm\).
\(2cm\).
\(3,5cm\).
\(2,5cm\).
Cho tam giác ABC vuông tại A, có \(AB = 24\) cm, \(AC = 18\) cm. Chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng
\(30\pi {\rm{cm}}\).
\(225\pi {\rm{cm}}\).
\(60\pi {\rm{cm}}\).
\(15\pi {\rm{cm}}\).