CHƯƠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT
Bài 1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn
Bài 2. Phương trình bậc nhất hai ẩn. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài 3. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 2. BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
CHƯƠNG 3. CĂN THỨC
Bài 1. Căn bậc hai và căn bậc ba của số thực
Bài 2. Một số phép tính về căn bậc hai của số thực
Bài 3. Căn thức bậc hai và căn thức bậc ba của biểu thức đại số
Bài 4. Một số phép biến đổi căn thức bậc hai của biểu thức đại số
Bài tập cuối chương 3
CHƯƠNG 4. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
Bài 1. Tỉ số lượng giác của góc nhọn
Bài 2. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
Bài 3. Ứng dụng của tỉ số lượng giác của góc nhọn
Bài tập cuối chương 4
CHƯƠNG 5. ĐƯỜNG TRÒN
Bài 1. Đường tròn. Vị trí tương đối của hai đường tròn
Bài 2. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Bài 3. Tiếp tuyến của đường tròn
Bài 4. Góc ở tâm. Góc nội tiếp
Bài 5. Độ dài cung tròn, diện tích hình quạt tròn, diện tích hình vành khuyên
Bài tập cuối chương 5
CHƯƠNG 6. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Bài 1. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên bảng, biểu đồ
Bài 2. Tần số. Tần số tương đối
Bài 3. Tần số ghép nhóm. Tần số tương đối ghép nhóm
Bài 4. Phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu. Xác suất của biến cố
Bài tập cuối chương 6
Mật độ dân số
THỰC HÀNH PHẦN MỀM GEOGEBRA

Trắc nghiệm Góc nội tiếp Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Góc nội tiếp

20 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Hình nào dưới đây biểu diễn góc nội tiếp?

  • A.

    Hình \(1\) 

  • B.

    Hình \(2\) 

  • C.

    Hình $3$

  • D.

    Hình \(4\) 

Câu 3 :

Cho đường  tròn $(O)$ và hai dây cung $AB,AC$ bằng nhau. Qua $A$ vẽ một cát tuyến cắt dây $BC$ ở $D$ và cắt $(O)$ ở $E$.  Khi đó \(A{B^2}\) bằng

  • A.

    \(AD.AE\) 

  • B.

     \(AD.AC\)

  • C.

    \(AE.BE\)

  • D.

    \(AD.BD\)

Câu 6 :

Cho tam giác $ABC$ có ba đỉnh thuộc đường tròn tâm $(O)$, đường cao $AH$, đường kính $AD.$ Khi đó tích $AB.AC$ bằng

  • A.

    \(AH.HD\) 

  • B.

    $AH.AD$

  • C.

    \(AH.HB\) 

  • D.

    $A{H^2}$

Câu 7 :

Cho tam giác ABC nằm trên đường tròn $(O;R), $đường cao $AH,$ biết $AB = 9{\rm{ }}cm,$ $AC = 12{\rm{ }}cm,$ $AH = 4{\rm{ }}cm.$ Tính bán kính của đường tròn $(O)$.

  • A.

    \(13,5\,cm\) 

  • B.

    $12\,cm$

  • C.

    \(18\,cm\) 

  • D.

    $6\,cm$

Câu 8 :

Cho hình vẽ (hai đường tròn có tâm là \(B,C \) và điểm \(B\) nằm trên đường tròn tâm \(C\)). Biết $\widehat {MAN} = {20^0}.$

Khi đó \(\widehat {PCQ} = ?\)

  • A.

    \({60^0}\)

  • B.

    \({70^0}\)

  • C.

    \({80^0}\)

  • D.

    \({90^0}\)

Câu 9 :

Cho hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là sai.

  • A.

    \(\widehat {AMB} = \widehat {ANB}\)

  • B.

    $\widehat {AMB} = \dfrac{1}{2}\widehat {AOB}$

  • C.

    \(\widehat {ANB} = \dfrac{1}{2}\widehat {AOB}\)

  • D.

    \(\widehat {AMB} = \widehat {ANB} = \widehat {AOB}\)

Câu 10 :

Cho đường tròn \(\left( O \right)\) Trên \(\left( O \right)\) lấy ba điểm \(A,B,D\) sao cho \(\widehat {AOB} = {120^0},\,\,AD = BD.\)

Khi đó \(\Delta ABD\) là:

  • A.

    Tam giác đều.

  • B.

    Tam giác vuông tại \(D\)

  • C.

    Tam giác vuông cân tại \(D\)

  • D.

    Tam giác vuông tại \(A\).

Câu 11 :

Cho bốn điểm A, B, C, D thuộc đường tròn \(\left( O \right).\)  Biết \(\widehat {BOD} = {130^0}\) thì số đo \(\widehat {BAD}\) là:

  • A.

    \({50^0}\)        

  • B.

    \({130^0}\)

  • C.

    \({15^0}\)        

  • D.

    \({65^0}\)

Câu 12 :

Cho đường tròn \(\left( {O;R} \right)\) và một điểm \(M\) bên trong đường tròn đó. Qua \(M\) kẻ hai dây cung \(AB\) và \(CD\) vuông góc với nhau (\(C\) thuộc cung nhỏ \(AB\)).  Vẽ đường kính \(DE.\) Khi đó tứ giác \(ABEC\) là:

  • A.

    Hình bình hành

  • B.

    Hình thang

  • C.

    Hình thang cân

  • D.

    Hình thoi

Câu 13 :

Cho hình vẽ. Khi đó đáp án đúng là

  • A.

    \(\widehat {ADC} = {70^0}\)

  • B.

    \(\widehat {ADC} = {80^0}\)

  • C.

    \(\widehat {ADC} = {75^0}\)           

  • D.

    \(\widehat {ADC} = {60^0}\)

Câu 14 :

Tam giác $ABC$ nằm trên đường tròn $\left( {O;R} \right)$ biết góc $\widehat C = {45^o}$ và $AB = a$. Bán kính đường tròn $\left( O \right)$ là

  • A.

    \(a\sqrt 2 \)

  • B.

    \(a\sqrt 3 \)     

  • C.

    \(\dfrac{{a\sqrt 2 }}{2}\)        

  • D.

    $\dfrac{{a\sqrt 3 }}{3}$

Câu 15 :

Cho đường tròn (O; R). Lấy A, B, C thuộc đường tròn (O; R). Góc nội tiếp ABC chắn cung nào?

  • A.

    AB.

  • B.

    AC.

  • C.

    OC.

  • D.

    BC.

Câu 20 :

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). Biết \(\widehat {BOC} = 120^\circ \) và \(\widehat {OCA} = 40^\circ \). Tính số đo góc BAO.

  • A.

    \(40^\circ \).

  • B.

    \(60^\circ \).

  • C.

    \(20^\circ \).

  • D.

    \(80^\circ \).