CHƯƠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT
Bài 1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn
Bài 2. Phương trình bậc nhất hai ẩn. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài 3. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 6. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Bài 1. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên bảng, biểu đồ
Bài 2. Tần số. Tần số tương đối
Bài 3. Tần số ghép nhóm. Tần số tương đối ghép nhóm
Bài 4. Phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu. Xác suất của biến cố
Bài tập cuối chương 6
Mật độ dân số
THỰC HÀNH PHẦN MỀM GEOGEBRA

Trắc nghiệm Sử dụng công thức nghiệm để giải phương trình bậc hai Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Sử dụng công thức nghiệm để giải phương trình bậc hai

13 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Cho phương trình $a{x^2} + bx + c = 0\,\,(a \ne 0)$ có biệt thức $\Delta  = {b^2} - 4ac$. Phương trình đã cho vô nghiệm khi:

  • A.

    $\Delta  < 0$

  • B.

    $\Delta  = 0$

  • C.

    $\Delta  \ge 0$

  • D.

    $\Delta  \le 0$

Câu 2 :

Cho phương trình $a{x^2} + bx + c = 0\,\,(a \ne 0)$ có biệt thức $\Delta  = {b^2} - 4ac > 0$ . Khi đó phương trình có hai nghiệm là

  • A.

    ${x_1} = {x_2} =  - \dfrac{b}{{2a}}$

  • B.

    ${x_1} = \dfrac{{b + \sqrt \Delta  }}{{2a}};{x_2} = \dfrac{{b - \sqrt \Delta  }}{{2a}}$

  • C.

    ${x_1} = \dfrac{{ - b + \sqrt \Delta  }}{{2a}};{x_2} = \dfrac{{ - b - \sqrt \Delta  }}{{2a}}$

  • D.

    ${x_1} = \dfrac{{ - b + \sqrt \Delta  }}{a};{x_2} = \dfrac{{ - b - \sqrt \Delta  }}{a}$

Câu 3 :

Tính biệt thức $\Delta $ từ đó tìm các nghiệm (nếu có ) của phương trình ${x^2} - 2\sqrt 2 x + 2 = 0$

  • A.

    $\Delta  = 0$ và phương trình có nghiệm kép ${x_1} = {x_2} = \sqrt 2 $.

  • B.

    $\Delta  < 0$ và phương trình vô nghiệm

  • C.

    $\Delta  = 0$ và phương trình có nghiệm kép ${x_1} = {x_2} =  - \sqrt 2 $.

  • D.

    $\Delta  > 0$ và phương trình có hai nghiệm phân biệt ${x_1} =  - \sqrt 2 ;{x_2} = \sqrt 2 $

Câu 4 :

Tìm điều kiện của tham số  $m$ để phương trình \( - {x^2} + 2mx - {m^2} - m = 0\) có hai nghiệm phân biệt .

  • A.

    $m \ge 0$

  • B.

    $m = 0$

  • C.

    $m > 0$

  • D.

    $m < 0$

Câu 5 :

Tìm các giá trị của tham số  $m$ để  phương trình \({x^2} + mx - m = 0\) có nghiệm kép.

  • A.

    $m = 0;m =  - 4$

  • B.

    $m = 0$

  • C.

    $m =  - 4$

  • D.

    $m = 0;m = 4$

Câu 6 :

Tìm điều kiện của tham số $m$ để phương trình \({x^2} + (1 - m)x - 3 = 0\) vô nghiệm

  • A.

    $m = 0$

  • B.

    Không tồn tại $m$

  • C.

    $m =  - 1$

  • D.

    $m = 1$

Câu 7 :

Cho phương trình ${x^2} - \left( {m - 1} \right)x - m = 0$. Kết luận nào sau đây là đúng?

  • A.

    Phương trình vô nghiệm với mọi $m$

  • B.

    Phương trình có nghiệm kép với mọi $m$

  • C.

    Phương trình hai nghiệm phân biệt  với mọi $m$

  • D.

    Phương trình có nghiệm  với mọi $m$

Câu 12 :

Giá trị của tham số \(m\) để phương trình \({x^2} + 2x - 3m = 0\;\) có hai nghiệm phân biệt.

  • A.

    \(m < \frac{1}{3}.\)

  • B.

    \(m > \frac{1}{3}.\)

  • C.

    \(m <  - \frac{1}{3}.\)

  • D.

    \(m >  - \frac{1}{3}.\)