CHƯƠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT
Bài 1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn
Bài 2. Phương trình bậc nhất hai ẩn. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài 3. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 6. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Bài 1. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên bảng, biểu đồ
Bài 2. Tần số. Tần số tương đối
Bài 3. Tần số ghép nhóm. Tần số tương đối ghép nhóm
Bài 4. Phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu. Xác suất của biến cố
Bài tập cuối chương 6
Mật độ dân số
THỰC HÀNH PHẦN MỀM GEOGEBRA

Trắc nghiệm Căn bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Căn bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai

22 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Giá trị biểu thức \(\left( {\sqrt 5  + \sqrt 2 } \right)\sqrt {7 - 2\sqrt {10} } \) là

  • A.

    $4$

  • B.

    $5$

  • C.

    $2$

  • D.

    $3$

Câu 2 :

Cho số thực $a > 0$. Số nào sau đây là căn bậc hai số học của $a$ ?

  • A.

    $\sqrt a $

  • B.

    $ - \sqrt a $

  • C.

    $\sqrt {2a} $

  • D.

    $2\sqrt a $

Câu 3 :

Số nào sau đây là căn bậc hai số học của số $a = 0,36.$

  • A.

    $ - 0,6$

  • B.

    $0,6$

  • C.

    $0,9$

  • D.

    $ - 0,18$

Câu 4 :

Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A.

    $\sqrt {{A^2}}  = A\,\,\,khi\,\,A < 0$

  • B.

    $\sqrt {{A^2}}  =  - A\,\,\,khi\,\,A \ge 0$

  • C.

    $\sqrt A  < \sqrt B \,\,\, $ khi $\,\,0 \le A < B$

  • D.

    $A > B $ khi $\sqrt A  < \sqrt B $

Câu 5 :

So sánh hai số $2$ và $1 + \sqrt 2 $.

  • A.

    $2 \ge 1 + \sqrt 2 $

  • B.

    $2 = 1 + \sqrt 2 $

  • C.

    $2 < 1 + \sqrt 2 $

  • D.

    Không thể so sánh

Câu 6 :

Giá trị của biểu thức \(\dfrac{2}{5}\sqrt {25}  - \dfrac{9}{2}\sqrt {\dfrac{{16}}{{81}}}  + \sqrt {169} \) là

  • A.

    $12$

  • B.

    $13$

  • C.

    $14$

  • D.

    $15$

Câu 7 :

Tính giá trị biểu thức $\sqrt {{{\left( {2 - \sqrt 3 } \right)}^2}}  + \sqrt {{{\left( {1 - \sqrt 3 } \right)}^2}}$

  • A.

    $3$

  • B.

    $1$

  • C.

    $2\sqrt 3 $

  • D.

    $2$

Câu 8 :

Tính giá trị biểu thức $6\sqrt {{{\left( { - 2,5} \right)}^2}}  - 8\sqrt {{{\left( { - 0,5} \right)}^2}} $.

  • A.

    $15$

  • B.

    $ - 11$

  • C.

    $ 11$

  • D.

    $ - 13$

Câu 9 :

Tính giá trị biểu thức $\sqrt {15 + 6\sqrt 6 }  - \sqrt {15 - 6\sqrt 6 } $.

  • A.

    $2\sqrt 6 $

  • B.

    $\sqrt 6 $

  • C.

    $6 $

  • D.

    $12$

Câu 10 :

Rút gọn \(P = \sqrt {6 + \sqrt 8  + \sqrt {12}  + \sqrt {24} } \)

  • A.
    \(P = \sqrt 2  + \sqrt 3 \)
  • B.
    \(P = \sqrt 2  + \sqrt 3  + 1\)
  • C.
    \(P = \sqrt 2  + \sqrt 3  + \sqrt 4 \)
  • D.
    Kết quả khác
Câu 11 :

Giá trị của biểu thức \(A = \sqrt {3 - 2\sqrt 2 }  + \sqrt {5 - 2\sqrt 6 }  + \sqrt {7 - 2\sqrt {12} }  + ... + \sqrt {199 - 2\sqrt {9900} } \) là:

  • A.
    \(A =  \pm 9\)
  • B.
    \(A =  - 9\)
  • C.
    \(A = 9\)
  • D.
    Kết quả khác
Câu 12 :

Giá trị nhỏ nhất của \(A = \sqrt {x\left( {x + 1} \right)\left( {x + 2} \right)\left( {x + 3} \right) + 10} \) là:

  • A.
    \(3\)
  • B.

    \(\dfrac{{31}}{4}\)

  • C.

    \(\dfrac{{ - \sqrt {31} }}{4}\)

  • D.

    \(x = \frac{{ - 3 \pm \sqrt 5 }}{2}\)

Câu 13 :

Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A.

    \(\sqrt a  = x\) nếu \({x^2} = a\).

  • B.

    \(\sqrt a  = x\) nếu \(x = {a^2}\).

  • C.

    \(\sqrt a  = x\) nếu \(x = a\).

  • D.

    \(\sqrt a  = x\) nếu \( - {x^2} = a\).

Câu 14 :

Một số thực dương a có bao nhiêu căn bậc hai?

  • A.

    0.

  • B.

    1.

  • C.

    2.

  • D.

    3.

Câu 15 :

Căn bậc hai của \(9\) là

  • A.

    9 và -9.

  • B.

    81.

  • C.

    3 và -3.

  • D.

    3.

Câu 16 :

Căn bậc hai số học của 25 là

  • A.

    5.

  • B.

    -5.

  • C.

    5 và -5.

  • D.

    625 và - 625.

Câu 17 :

Số nào sau đây có căn bậc hai số học bằng 4?

  • A.

    2.

  • B.

    4.

  • C.

    -2.

  • D.

    16.

Câu 18 :

Cho số thực \(a > 0\). Số nào sau đây là căn bậc hai số học của a?

  • A.

    \(2\sqrt a \).

  • B.

    \(\sqrt a \).

  • C.

    \(\sqrt {2a} \).

  • D.

    \( - \sqrt a \).

Câu 19 : Căn bậc hai số học của 81 là
  • A.
    \(9\).
  • B.
    \( - 9\).
  • C.
    \( \pm 9\).
  • D.
    6561.
Câu 20 : Căn bậc hai của 16 là
  • A.

    \(\sqrt 4 \) và \( - \sqrt 4 \)

  • B.
    \(4\)
  • C.
    \( - 4\)
  • D.
    \(4\) và \( - 4\)
Câu 21 : Tìm căn bậc hai của 49.
  • A.

    7 và -7

  • B.
    -7
  • C.
    7
  • D.

    \(\sqrt 7 \) và \( - \sqrt 7 \)

Câu 22 :

Căn bậc hai số học của 9 là

  • A.

    3.

  • B.

    -3.

  • C.

    \( \pm \)3.

  • D.

    81.