CHƯƠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT
Bài 1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn
Bài 2. Phương trình bậc nhất hai ẩn. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài 3. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 6. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Bài 1. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên bảng, biểu đồ
Bài 2. Tần số. Tần số tương đối
Bài 3. Tần số ghép nhóm. Tần số tương đối ghép nhóm
Bài 4. Phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu. Xác suất của biến cố
Bài tập cuối chương 6
Mật độ dân số
THỰC HÀNH PHẦN MỀM GEOGEBRA

Trắc nghiệm Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai

13 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Rút gọn biểu thức $A = \sqrt {36{a^2}}  + 3a$ với $a > 0$.

  • A.

    $ - 9a$

  • B.

    $ - 3a$

  • C.

    $ 3a$

  • D.

    $ 9a$

Câu 2 :

Rút gọn biểu thức

$\sqrt {{a^2} + 8a + 16}  + \sqrt {{a^2} - 8a + 16} $ với $ - 4 \le a \le 4$ ta được

  • A.

    $2a$

  • B.

    $8$

  • C.

    $ - 8$

  • D.

    $ - 2a$

Câu 3 :

Rút gọn biểu thức $\dfrac{{\sqrt {{x^2} - 6x + 9} }}{{x - 3}}$ với $x < 3$ ta được

  • A.

    $ - 1$

  • B.

    $ 1$

  • C.

    $ 2$

  • D.

    $ - 2$

Câu 4 :

Rút gọn biểu thức \(A = \sqrt {144{a^2}}  - 9a\) với \(a > 0\).

  • A.

    \( - 9a\)

  • B.

    \( - 3a\)

  • C.

    \(3a\)

  • D.

    \(9a\)

Câu 5 :

Rút gọn biểu thức \(\sqrt {4{a^2} + 12a + 9}  + \sqrt {4{a^2} - 12a + 9} \) với \( - \dfrac{3}{2} \le a \le \dfrac{3}{2}\) ta được:

  • A.

    \( - 4a\)

  • B.

    \(4a\)

  • C.

    \( - 6\)

  • D.

    \(6\)

Câu 6 :

Cho \(A = \dfrac{1}{{\sqrt 3  - 1}} - \sqrt {27}  + \dfrac{3}{{\sqrt 3 }};\)\(B = \dfrac{{5 + \sqrt 5 }}{{\sqrt 5  + 2}} + \dfrac{{\sqrt 5 }}{{\sqrt 5  - 1}} - \dfrac{{3\sqrt 5 }}{{3 + \sqrt 5 }}\). Chọn câu đúng.

  • A.

    \(B > A > 0\)

  • B.

    \(A < B < 0\)

  • C.

    \(A < 0 < B\)

  • D.

    \(B < 0 < A\)

Câu 7 :

Rút gọn biểu thức \(\dfrac{{\sqrt {{x^2} + 10x + 25} }}{{ - 5 - x}}\) với \(x <  - 5\) ta được:

  • A.

    \( - 1\)

  • B.

    \(1\)

  • C.

    \(2\)

  • D.

    \(-2\)

Câu 8 :

Rút gọn \(A = \dfrac{{\sqrt {x - 1 - 2\sqrt {x - 2} } }}{{\sqrt {x - 2}  - 1}}\) với \(x > 3\)

  • A.
    \(A = \sqrt x  - 2\)      
  • B.
    \(A = 1\)
  • C.
    \(A =  - 1\)
  • D.
    Kết quả khác.
Câu 9 :

Rút gọn biểu thức sau \(\sqrt {{{\left( {a - b} \right)}^2}}  - 3\sqrt {{a^2}}  + 2\sqrt {{b^2}} \) với \(a < 0 < b\)

  • A.
    \( - 2a + b\)
  • B.
    \(3b - 2a\)      
  • C.
    \(2a + 3b\)
  • D.
    \(a + b\)
Câu 10 :

Tính giá trị biểu thức \(A = \dfrac{1}{{1 + \sqrt 3 }} + \dfrac{1}{{\sqrt 3  + \sqrt 5 }} + \dfrac{1}{{\sqrt 5  + \sqrt 7 }} \)\(+ ... + \dfrac{1}{{\sqrt {2019}  + \sqrt {2021} }}\)

  • A.
    \(1 - \sqrt {2021} \)
  • B.
    \(\sqrt {2021}  - 1\)
  • C.

    \(\dfrac{{\sqrt {2021}  - 1}}{2}\)

  • D.

    \(\dfrac{{\sqrt {2019}  - 1}}{2}\)

Câu 11 :

Tính giá trị của \(A =\dfrac{1}{{2\sqrt 1  + 1\sqrt 2 }} + \dfrac{1}{{3\sqrt 2  + 2\sqrt 3 }} + ... + \dfrac{1}{{2018\sqrt {2017}  + 2017\sqrt {2018} }}\)

  • A.

    \(A=1-\dfrac{2}{\sqrt{2018}}\)

  • B.

    \(A=1-\dfrac{1}{\sqrt{2028}}\)

  • C.

    \(A=1-\dfrac{1}{\sqrt{2015}}\)

  • D.

    \(A=1-\dfrac{1}{\sqrt{2018}}\)

Câu 12 :

Tính giá trị của biểu thức \(A = \frac{{x - 3}}{{\sqrt {x - 2}  - 1}}\) tại \(x = 5 - 2\sqrt 2 \).

  • A.

    \(A = 2\).

  • B.

    \(A = 1 - \sqrt 2 \).

  • C.

    \(A = \sqrt 2 \).

  • D.

    \(A =  - \sqrt 2 \).

Câu 13 :

Biểu thức \(\sqrt {{{\left( {3 - 2x} \right)}^2}} \) bằng

  • A.

    \(3 - 2x\).

  • B.

    \(2x - 3\).

  • C.

    \(\left| {2x - 3} \right|\).

  • D.

    \(3x - 2\) và \(2 - 3x\).