CHƯƠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT
Bài 1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn
Bài 2. Phương trình bậc nhất hai ẩn. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài 3. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 6. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Bài 1. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên bảng, biểu đồ
Bài 2. Tần số. Tần số tương đối
Bài 3. Tần số ghép nhóm. Tần số tương đối ghép nhóm
Bài 4. Phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu. Xác suất của biến cố
Bài tập cuối chương 6
Mật độ dân số
THỰC HÀNH PHẦN MỀM GEOGEBRA

Trắc nghiệm Tìm nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biểu diễn Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Tìm nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biểu diễn

13 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Cho phương trình $ax + by = c$ với $a \ne 0,b \ne 0$. Nghiệm của phương trình được biểu diễn bởi

  • A.

    $x \in R;y =  - \dfrac{a}{b}x + \dfrac{c}{b}$

  • B.

    $x \in R;y =  - \dfrac{a}{b}x - \dfrac{c}{b}$

  • C.

    $x \in R;y = \dfrac{c}{b}$

  • D.

    $x \in R;y =  - \dfrac{c}{b}$

Câu 2 :

Công thức nghiệm tổng quát của phương trình $3x + 0y = 12$

  • A.

    $\left\{ \begin{array}{l}x \in \mathbb{R}\\y =  - 4\end{array} \right.$

  • B.

    $\left\{ \begin{array}{l}x \in \mathbb{R}\\y = 4\end{array} \right.$

  • C.

    $\left\{ \begin{array}{l}y \in \mathbb{R}\\x =  - 4\end{array} \right.$

  • D.

    $\left\{ \begin{array}{l}y \in \mathbb{R}\\x = 4\end{array} \right.$

Câu 3 :

Cho đường thẳng $d$ có phương trình  $(m - 2)x + (3m - 1)y = 6m + 2$

Tìm các giá trị của tham số $m$ để $d$ song song với trục tung.

  • A.

    $m = \dfrac{1}{3}$

  • B.

    $m = \dfrac{2}{3}$

  • C.

    $m \ne 2$

  • D.

    $m \ne \dfrac{1}{3}$

Câu 4 :

Cho đường thẳng $d$ có phương trình  $(m - 2)x + (3m - 1)y = 6m - 2$

Tìm các giá trị của tham số $m$ để $d$ đi qua gốc tọa độ.

  • A.

    $m = \dfrac{1}{3}$

  • B.

    $m = \dfrac{2}{3}$

  • C.

    $m \ne 2$

  • D.

    $m \ne \dfrac{1}{3}$

Câu 5 :

Chọn khẳng định đúng. Đường thẳng $d$  biểu diễn tập nghiệm của phương trình $3x - y = 3$ là

  • A.

    Đường thẳng song song với trục hoành

  • B.

    Đường thẳng song song với trục tung

  • C.

    Đường thẳng đi qua gốc tọa độ

  • D.

    Đường thẳng  đi qua điểm $A\left( {1;0} \right)$

Câu 6 :

Cho đường thẳng nào dưới đây có biểu diễn hình học là đường thẳng song song với trục hoành?

  • A.

    $5y = 7$

  • B.

    $3x = 9$

  • C.

    $x + y = 9$

  • D.

    $6y + x = 7$

Câu 7 :

Chọn khẳng định đúng. Hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của phương trình nào?

  • A.

    \(3x - y = 2\)

  • B.

    \(x + 2y = 4\)

  • C.

    \(x + 5y = 3\)

  • D.

    \(0x + 2y = 5\)

Câu 8 :

Cho đường thẳng nào dưới đây có biểu diễn hình học là đường thẳng song song với trục tung?

  • A.

    $y =  - 2$

  • B.

    $7x + 14 = 0$

  • C.

    $x + 2y = 3$

  • D.

    $y - x = 9$

Câu 9 :

Tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn nào được biểu diễn ở đồ thị sau?

  • A.

    \(2x + y = 2\).

  • B.

    \(2x - y = 2\).

  • C.

    \(2x + y =  - 2\).

  • D.

    \(2x - y =  - 2\).

Câu 10 :

Tập nghiệm của phương trình \(2x + 0y = 5\) được biểu diễn bởi

  • A.

    đường thẳng \(y = 2x - 5\).

  • B.

    đường thẳng \(y = \frac{5}{2}\).

  • C.

    đường thẳng \(y = 5 - 2x\).

  • D.

    đường thẳng \(x = \frac{5}{2}\).

Câu 11 :

Tập nghiệm của \(3x - 4y =  - 1\) được biểu diễn bằng đường thẳng

  • A.

    \(y =  - 3x - 1\).

  • B.

    \(y = \frac{3}{4}x + \frac{1}{4}\).

  • C.

    \(y = 4x + 1\).

  • D.

    \(y = \frac{3}{4}x - \frac{1}{4}\).

Câu 12 :

Hình ảnh dưới đây minh họa tập nghiệm của phương trình nào?

  • A.

    \(2x + 0y = 5\).

  • B.

    \(0x + 2y = 5\).

  • C.

    \(0x - y = 2,5\).

  • D.

    \( - 2x + 0y = 5\).

Câu 13 :

Phương trình \(x - 3y = 0\) có nghiệm tổng quát là:

  • A.

    \(x \in \mathbb{R},y = 3x\).

  • B.

    \(x = 3y,y \in \mathbb{R}\).

  • C.

    \(x \in \mathbb{R},y = 3\).

  • D.

    \(y \in \mathbb{R},x = 0\).