Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 1, tập 2 Chương 2 : Bốn phép tính với các số tự nhiên. Hình học

Bài 80 : Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)


Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 91 VBT toán 4 bài 80 : Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo) với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Đặt tính rồi tính :

\(33592 :247\)                               \(51865 : 253\)                              \(80080 : 157\)

Phương pháp giải:

Đặt tính theo cột dọc rồi chia theo thứ tự từ trái sang phải. 

Lời giải chi tiết:

Bài 2

Hai khu đất hình chữ nhật có chiều dài bằng nhau. Khu A có diện tích \(112\; 564m^2\) và chiều rộng có 263m. Khu B có chiều rộng 362m. Tính diện tích khu B.

Phương pháp giải:

- Tính chiều dài khu A = diện tích khu A : chiều rộng khu A.

- Diện tích khu B = chiều dài khu B × chiều rộng khu B.

Lời giải chi tiết:

Tóm tắt

Hai khu đất hình chữ nhật có chiều dài bằng nhau

Khu A: \(112\; 564m^2\)

Chiều rộng: 263 m

Khu B: Chiều rộng 362m

Chiều dài: ....m?

Bài giải

Chiều dài khu đất A là :

112 564 : 263 = 428 (m)

Theo đề bài, hai khu đất hình chữ nhật có chiều dài bằng nhau nên chiều dài khu đất B là 428m. 

Diện tích khu đất B là :

428 × 362 = 154936 (m2)

                   Đáp số : 154936m2.

Bài 3

Tính bằng hai cách:

Phương pháp giải:

- Cách 1 : Áp dụng công thức :  a : c – b : c = (a – b) : c 

- Cách 2 : Biểu thức có phép chia và phép trừ thì thực hiện phép chia trước, thực hiện phép trừ sau.

Lời giải chi tiết:

Bài 4

Tìm \(x\):             \(436 × x = 11772\)

Phương pháp giải:

Áp dụng quy tắc : Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết. 

Lời giải chi tiết:

 \(436 × x = 11772\)

           \(x = 11772 : 436\)

           \(x = 27\)

Loigiaihay.com


Bình chọn:
4.8 trên 168 phiếu

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 4 - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K15 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí