Bài 126 : Phép chia phân số>
Giải bài tập 1, 2, 3 trang 47 VBT toán 4 bài 126 : Phép chia phân số với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất
Bài 1
Viết phân số đảo ngược của mỗi phân số cho dưới đây vào ô trống (theo mẫu):
\(\displaystyle {2 \over 3}\) | \(\displaystyle {3 \over 5}\) | \(\displaystyle {7 \over 4}\) |
|
\(\displaystyle {3 \over {10}}\) | \(\displaystyle {1 \over 2}\) |
|
\(\displaystyle {3 \over 2}\) |
|
|
\(\displaystyle {5 \over 8}\) |
|
|
\(\displaystyle {1 \over 3}\) |
Phương pháp giải:
Phân số đảo ngược của phân số \(\dfrac{a}{b}\) là phân số \(\dfrac{b}{a}\).
Lời giải chi tiết:
\(\displaystyle {2 \over 3}\) | \(\displaystyle {3 \over 5}\) | \(\displaystyle {7 \over 4}\) |
\(\displaystyle {8 \over 5}\) |
\(\displaystyle {3 \over {10}}\) | \(\displaystyle {1 \over 2}\) |
\(\displaystyle {3 \over 1}\) |
\(\displaystyle {3 \over 2}\) |
\(\displaystyle {5 \over 3}\) |
\(\displaystyle {4 \over 7}\) |
\(\displaystyle {5 \over 8}\) |
\(\displaystyle {{10} \over 3}\) |
\(\displaystyle {2 \over 1}\) |
\(\displaystyle {1 \over 3}\) |
Bài 2
Tính ( theo mẫu):
Mẫu: \(\displaystyle {4 \over 5}:{7 \over 3} = {4 \over 5} \times {3 \over 7} = {{12} \over {35}}\)
a) \(\displaystyle {2 \over 3}:{3 \over 4}\) b) \(\displaystyle {1 \over 5}:{1 \over 3}\)
c) \(\displaystyle {5 \over 9}:{6 \over 7}\) d) \(\displaystyle {1 \over 4}:{1 \over 7}\)
Phương pháp giải:
Để thực hiện phép chia hai phân số, ta làm như sau: Lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược.
Lời giải chi tiết:
a) \(\displaystyle {2 \over 3}:{3 \over 4} = {2 \over 3} \times {4 \over 3} = {8 \over 9}\) b) \(\displaystyle {1 \over 5}:{1 \over 3} = {1 \over 5} \times {3 \over 1} = {3 \over 5}\)
c) \(\displaystyle {5 \over 9}:{6 \over 7} = {5 \over 9} \times {7 \over 6} = {{35} \over {54}}\) d) \(\displaystyle {1 \over 4}:{1 \over 7} = {1 \over 4} \times {7 \over 1} = {7 \over 4}\)
Bài 3
Tính:
a) \(\displaystyle {3 \over 4} \times {5 \over 7}\) b) \(\displaystyle {1 \over 7} \times {1 \over 5}\)
\(\displaystyle {{15} \over {28}}:{5 \over 7}\) \(\displaystyle {1 \over {35}}:{1 \over 7}\)
\(\displaystyle {{15} \over {28}}:{3 \over 4}\) \(\displaystyle {1 \over {35}}:{1 \over 5}\)
Phương pháp giải:
- Muốn nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.
- Muốn chia hai phân số ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược.
Lời giải chi tiết:
a) \(\displaystyle {3 \over 4} \times {5 \over 7} = {{3 \times 5} \over {4 \times 7}} = {{15} \over {28}}\)
\(\displaystyle {{15} \over {28}}:{5 \over 7} = {{15} \over {28}} \times {7 \over 5} = {3 \over 4}\)
\(\displaystyle {{15} \over {28}}:{3 \over 4} = {{15} \over {28}} \times {4 \over 3} = {5 \over 7}\)
b) \(\displaystyle {1 \over 7} \times {1 \over 5} = {{1 \times 1} \over {7 \times 5}} = {1 \over {35}}\)
\(\displaystyle {1 \over {35}}:{1 \over 7} = {1 \over {35}} \times {7 \over 1} = {1 \over 5}\)
\(\displaystyle {1 \over {35}}:{1 \over 5} = {1 \over {35}} \times {5 \over 1} = {1 \over 7}\)
Loigiaihay.com
- Bài 127 : Luyện tập
- Bài 128 : Luyện tập
- Bài 129 : Luyện tập chung
- Bài 130 : Luyện tập chung
- Bài 131 : Luyện tập chung
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục