Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 1, tập 2 Chương 5 : Tỉ số - Một số bài toán liên quan đến tỉ số...

Bài 145 : Luyện tập chung


Giải bài tập 1, 2, 3 trang 73, 74 VBT toán 4 bài 145 : Luyện tập chung với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Tổng của hai số 150. Tìm hai số đó biết : 

a) Tỉ số của  hai số đó là \(\displaystyle {4 \over 6}\).

b) Tỉ số của hai số đó là \(\displaystyle {2 \over 3}\).

Phương pháp giải:

1. Vẽ sơ đồ biểu diễn số lớn và số bé dựa vào tỉ số của hai số.

2. Tìm tổng số phần bằng nhau.

3. Tìm giá trị của 1 phần bằng cách lấy tổng hai số chia cho tổng số phần bằng nhau.

4. Tìm số bé (lấy giá trị một phần nhân với số phần của số bé).

5. Tìm số lớn (lấy tổng hai số trừ đi số bé, …).

Chú ý: Bước 3 và bước 4 có thể gộp lại thành một bước; có thể tìm số lớn trước rồi tìm số bé sau.

Lời giải chi tiết:

a) Ta có sơ đồ :

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:

4 + 6 = 10 (phần)

Số lớn là:

150 : 10 × 6 = 90

Số bé là:

150 – 90 = 60

            Đáp số : Số lớn : 90 ;

                        Số bé : 60.

b) Ta có sơ đồ :

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:

 2 + 3 = 5 (phần)

Số lớn là:

150 : 5 × 3 = 90

Số bé là:

150 – 90 = 60

            Đáp số : Số lớn : 90 ;

                        Số bé : 60.

Bài 2

Hiệu của hai số là 20. Tìm hai số đó biết:

a) Tỉ số của hai số đó là 6 : 2.

b) Số lớn gấp 3 lần số bé.

Phương pháp giải:

1. Vẽ sơ đồ biểu diễn số lớn và số bé dựa vào tỉ số của hai số.

2. Tìm hiệu số phần bằng nhau.

3. Tìm giá trị của 1 phần bằng cách lấy hiệu hai số chia cho hiệu số phần bằng nhau.

4. Tìm số bé (lấy giá trị một phần nhân với số phần của số bé).

5. Tìm số lớn (lấy số bé cộng với hiệu của hai số ...).

Chú ý: Bước 3 và bước 4 có thể gộp lại thành một bước; có thể tìm số lớn trước rồi tìm số bé sau.

Lời giải chi tiết:

a) Ta có sơ đồ :

Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:

6 – 2 = 4 (phần)

Số lớn là:

20 : 4 × 6 = 30

Số bé là:

30 – 20 = 10

          Đáp số : Số lớn : 30 ;

                        Số bé : 10.

b) Ta có sơ đồ :

Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:

3 – 1 = 2 (phần)

Số lớn là:

20 : 2 × 3 = 30

Số bé là :

30 – 20 = 10

          Đáp số : Số lớn : 30 ;

                        Số bé : 10.

Bài 3

Viết tỉ số vào ô trống :

a

3

10

6

2

b

5

20

10

6

Tỉ số của a và b

 

 

 

 

Tỉ số của b và a

 

 

 

 

Phương pháp giải:

Tỉ số của hai số \(a\) và \(b\) là \(a:b\) hay \(\dfrac{a}{b}\) (\(b\) khác \(0\)).

Lời giải chi tiết:

a

3

10

6

2

b

5

20

10

6

Tỉ số của a và b

\(\displaystyle {3 \over 5}\)

\(\displaystyle {{10} \over {20}}\)

\(\displaystyle {6 \over {10}}\)

\(\displaystyle {2 \over 6}\)

Tỉ số của b và a

\(\displaystyle {5 \over 3}\)

\(\displaystyle {{20} \over {10}}\)

\(\displaystyle {{10} \over 6}\)

\(\displaystyle {6 \over 2}\)

Loigiaihay.com


Bình chọn:
4.7 trên 130 phiếu

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 4 - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K15 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí