Bài 152 : Ôn tập về số tự nhiên>
Giải bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 83, 84 VBT toán 4 bài 152 : Ôn tập về số tự nhiên với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất
Bài 1
Viết vào ô trống (theo mẫu):
Đọc số |
Viết số |
Số gồm có |
Mười tám nghìn không trăm bảy mươi hai |
18 072 |
1 chục nghìn, 8 nghìn, 7 chục, 2 đơn vị |
Một trăm bảy mươi nghìn ba trăm chín mươi tư |
|
|
|
900 871 |
|
|
|
7 triệu, 5 trăm nghìn, 1 nghìn , 8 trăm, 2 chục |
Hai trăm linh tư triệu bảy trăm linh năm nghìn sáu trăm |
|
|
Phương pháp giải:
- Đọc ; viết; phân tích các số rồi hoàn thành bảng đã cho.
Lời giải chi tiết:
Đọc số |
Viết số |
Số gồm có |
Mười tám nghìn không trăm bảy mươi hai |
18 072 |
1 chục nghìn, 8 nghìn, 7 chục, 2 đơn vị |
Một trăm bảy mươi nghìn ba trăm chín mươi tư |
170 394 |
1 trăm nghìn, 7 chục nghìn, 3 trăm , 9 chục, 4 đơn vị |
Chín trăm nghìn tám trăm bảy mươi mốt |
900 871 |
9 trăm nghìn, 8 trăm, 7 chục, 1 đơn vị |
Bảy triệu năm trăm linh một nghìn tám trăm hai mươi |
7 501 820 |
7 triệu, 5 trăm nghìn, 1 nghìn , 8 trăm, 2 chục |
Hai trăm linh tư triệu bảy trăm linh năm nghìn sáu trăm |
204 705 600 |
2 trăm triệu, 4 triệu, 7 trăm nghìn, 5 nghìn, 6 trăm |
Bài 2
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Số 70 508 có thể viết thành:
A. 70000 + 500 + 50 + 8
B. 70000 + 50 + 8
C. 70000 + 500 + 8
D. 7000 + 500 + 8.
Phương pháp giải:
Phân tích số đã cho thành tổng các hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị rồi chọn đáp án đúng nhất.
Lời giải chi tiết:
Ta có : 70 508 = 70000 + 500 +8
Chọn đáp án C.
Bài 3
Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Trong số 18 072 645, chữ 4 ở hàng chục, lớp đơn vị.
chữ 8 ở hàng …., lớp ….
chữ 0 ở hàng ….., lớp …..
chữ 6 ở hàng ….., lớp …..
Phương pháp giải:
- Nhẩm lại giá trị các hàng, lớp đã học rồi điền từ thích hợp vào chỗ trống.
- Lớp đơn vị gồm hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm.
- Lớp nghìn gồm hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn.
- Lớp triệu gồm hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu.
Lời giải chi tiết:
Trong số 18 072 645, chữ 4 ở hàng chục, lớp đơn vị.
chữ 8 ở hàng triệu, lớp triệu
chữ 0 ở hàng trăm nghìn, lớp nghìn
chữ 6 ở hàng trăm, lớp đơn vị.
Bài 4
Gh giá trị của chữ số 3 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):
Số |
736 |
1365 |
51713 |
103679 |
3900270 |
Giá trị của chữ số 3 |
30 |
|
|
|
|
Phương pháp giải:
Xác định hàng của chữ số 3 trong số đã cho rồi điền giá trị tương ứng vào bảng.
Lời giải chi tiết:
Số |
736 |
1365 |
51713 |
103679 |
3900270 |
Giá trị của chữ số 3 |
30 |
300 |
3 |
3000 |
3000000 |
Bài 5
Viết số thích hợp vào ô trống:
Phương pháp giải:
- Hai số tự nhiên liên tiếp hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.
- Hai số chẵn (hoặc hai số lẻ) liên tiếp hơn hoặc kém nhau 2 đơn vị.
Lời giải chi tiết:
Loigiaihay.com
- Bài 153 : Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo)
- Bài 154 : Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo)
- Bài 155 : Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên
- Bài 156 : Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tiếp theo)
- Bài 157 : Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tiếp theo)
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục