Giải bài: Em làm được những gì (trang 37) Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống>
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu). Tô màu hồng vào ô số lớn nhất, màu xanh vào ô số bé nhất rồi viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn vào các ô bên dưới. Đặt tính rồi tính. 48 + 21 72 + 6 97 – 45 38 – 7
Bài 1
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu).
Phương pháp giải:
Đọc số hoặc viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Lời giải chi tiết:
Bài 2
Tô màu hồng vào ô số lớn nhất, màu xanh vào ô số bé nhất rồi viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn vào các ô bên dưới.
Phương pháp giải:
So sánh các số rồi viết theo thứ tự từ bé đến lớn vào chỗ chấm.
Lời giải chi tiết:
Ta có 3 < 33 < 38 < 83 Nên số lớn nhất là 83 (tô màu hồng), số nhỏ nhất là 3 (tô màu xanh).
18 < 78 < 81 < 87 Nên số lớn nhất là 87 (tô màu hồng), số nhỏ nhất là 18 (tô màu xanh).
Ta điền được như sau:
Bài 3
Đặt tính rồi tính.
48 + 21 72 + 6 97 – 45 38 – 7
Phương pháp giải:
- Đặt tính sao cho các số trong cùng một hàng thẳng cột với nhau.
- Tính theo thứ tự từ phải sang trái.
Lời giải chi tiết:
Bài 4
Vẽ kim giờ còn thiếu và viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu).
Phương pháp giải:
- Quan sát đồng hồ ở cột bên phải ta viết thời gian tương ứng mà đồng hồ chỉ.
- Xác định thời điểm 1 giờ trước rồi vẽ kim đồng hồ cho thích hợp.
Lời giải chi tiết:
Bài 5
Viết tên đoạn thẳng vào chỗ chấm.
Phương pháp giải:
Quan sát hình rồi viết tên đoạn thẳng vào chỗ chấm.
Lời giải chi tiết:
Bài 6
Tính rồi sắp xếp các kết quả theo thứ tự từ lớn đến bé.
7 dm + 0 dm = ........ 8 dm – 2 dm = .........
70 dm – 30 dm = ........ 90 dm – 40 dm = .........
....... dm, ....... dm, ........ dm, ...... dm
Phương pháp giải:
Tính nhẩm kết quả các phép tính rồi viết đơn vị dm vào sau kết qur tìm được.
Lời giải chi tiết:
7 dm + 0 dm = 7 dm 8 dm – 2 dm = 6 dm
70 dm – 30 dm = 40 dm 90 dm – 40 dm = 50 dm
6 dm, 7 dm, 40 dm, 50 dm
Bài 7
Tô màu.
Tô hình tròn màu đỏ, hình tam giác màu vàng (có thể tô thêm màu và trang trí thành bức tranh).
Phương pháp giải:
Quan sát tranh, xác định các hình tròn, hình tam giác rồi tô màu theo yêu cầu bài toán.
Lời giải chi tiết:
Học sinh tự tô màu theo yêu cầu bài toán.
Bài 8
Có 23 con bọ rùa đang đậu trên những bông hoa, thêm 15 con bay đến. Hỏi có tất cả bao nhiêu con bọ rùa?
|
|
|
|
|
Trả lời: Có tất cả ....... con bọ rùa.
Phương pháp giải:
Số con bọ rùa = Số con bọ rùa lúc đầu + Số con bay đến.
Lời giải chi tiết:
25 |
+ |
13 |
= |
38 |
Trả lời: Có tất cả 38 con bọ rùa.
Bài 9
Vui học.
Đúng ghi đ, sai ghi s.
Phương pháp giải:
Các em ước lượng và đo độ dài từ khuỷu tay đến ngón tay giữa, độ dài bàn chân, chiều dài cặp sách của mình rồi điền đ, s cho thích hợp.
Lời giải chi tiết:
Loigiaihay.com
- Giải bài: Thực hành và trải nghiệm (trang 41) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo
- Giải bài: Đề-xi-mét (trang 33) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo
- Giải bài: Tia số - số liền trước, số liền sau (trang 29) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo
- Giải bài: Điểm - đoạn thẳng (trang 26) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo
- Giải bài: Em làm được những gì (trang 22) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 2 - Chân trời sáng tạo - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục
- Giải bài: Ôn tập phép nhân và phép chia (trang 115) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo
- Giải bài: Ôn tập phép cộng và phép trừ (trang 110) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo
- Giải bài: Các số có ba chữ số (trang 54) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo
- Giải bài: Ôn tập các số trong phạm vi 1000 trang 107 VBT toán 2 - Chân trời sáng tạo
- Giải bài: Em làm được những gì (trang 102) VBT toán 2 - Chân trời sáng tạo
- Giải bài: Ôn tập phép nhân và phép chia (trang 115) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo
- Giải bài: Ôn tập phép cộng và phép trừ (trang 110) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo
- Giải bài: Các số có ba chữ số (trang 54) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo
- Giải bài: Ôn tập các số trong phạm vi 1000 trang 107 VBT toán 2 - Chân trời sáng tạo
- Giải bài: Em làm được những gì (trang 102) VBT toán 2 - Chân trời sáng tạo