Chương II. Số thực

Bình chọn:
4.5 trên 55 phiếu
Câu hỏi mục I trang 44, 45

a) Hãy biểu diễn hai số -5 và 5 trên cùng một trục số. b) Tính khoảng cách từ điểm 5 đến điểm 0. c) Tính khoảng cách từ điểm -5 đến điểm 0. So sánh giá trị tuyệt đối của hai số thực a,b trong mỗi trường hợp sau:

Xem lời giải

Câu hỏi mục II trang 45, 46

Tìm |x| trong mỗi trường hợp sau:

Xem lời giải

Bài 1 trang 47

Tìm:

Xem lời giải

Bài 2 trang 47

Chọn dấu “<”, “>”, “ =” thích hợp cho

Xem lời giải

Bài 3 trang 47

Tính giá trị biểu thức: a) |-137| + |-363|; b) |-28| - |98|; c) (-200) - |-25|.|3|

Xem lời giải

Bài 4 trang 47

Tìm x, biết: a) |x| = 4; b)

Xem lời giải

Bài 5 trang 47

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? a) Giá trị tuyệt đối của một số thực là một số dương. b) Giá trị tuyệt đối của một số thực là một số không âm. c) Giá trị tuyệt đối của một số thực là số đối của nó. d) Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau.

Xem lời giải

Bài 6 trang 47

So sánh hai số a và b trong mỗi trường hợp sau: a) a, b là hai số dương và |a| < |b|; b) a, b là hai số âm và |a| < |b|

Xem lời giải

Lý thuyết Làm tròn và ước lượng

I. Làm tròn số

Xem chi tiết

Câu hỏi khởi động trang 48

Một bồn hoa có dạng hình tròn với bán kính là 0,8 m. Hỏi diện tích của bồn hoa khoảng bao nhiêu mét vuông?

Xem lời giải

Câu hỏi mục I trang 48, 49, 50

Hóa đơn tiền điện tháng 9/2020 của gia đình cô Hạnh là 574 880 đồng. Trong thực tế, cô Hạnh đã trả tiền mặt cho người thu tiền điện số tiền là 575 000 đồng. Tại sao cô Hạnh không thể trả cho người thu tiền điện số tiền chính xác là 574 880 đồng?

Xem lời giải

Câu hỏi mục II trang 50, 51

Áp dụng quy tắc làm tròn số để ước lượng kết quả của mỗi phép tính sau: a) 18,25 + 11,98 b) 11,91 – 2,49 c) 30,09 . (-29,87)

Xem lời giải

Bài 1 trang 51

Làm tròn số 98 176 244 với độ chính xác 5 000.

Xem lời giải

Bài 2 trang 51

a) Làm tròn số 4,76908 với độ chính xác 0,5 b) Làm tròn số -4,76908 với độ chính xác 0,05.

Xem lời giải

Bài 3 trang 51

a) Sử dụng máy tính cầm tay để tính rồi viết mỗi số sau dưới dạng số thập phân vô hạn (tuần hoàn hoặc không tuần hoàn):

Xem lời giải

Bài 4 trang 51

Áp dụng quy tắc làm tròn số để ước lượng kết quả của mỗi phép tính sau: a) (-28,29) + (- 11,91); b) 43,91 – 4,49; c) 60,49 . (-19,51).

Xem lời giải

Bài 5 trang 51

Các nhà khoa học tính được vận tốc ánh sáng bằng 299 792 458 m/s. Để dễ nhớ, người ta nói vận tốc ánh sáng là 300 000 000 m/s. Số liệu đó đã được làm tròn đến hàng nào?

Xem lời giải

Lý thuyết Tỉ lệ thức

I. Định nghĩa

Xem chi tiết

Câu hỏi khởi động trang 52

Có hai thanh sắt phi 18: thanh thứ nhất dài 2 m có khối lượng là 4 kg; thanh thứ hai dài 5 m có khối lượng là 10 kg. Em có nhận xét gì về tỉ số giữa khối lượng của thanh sắt thứ nhất và khối lượng của thanh sắt thứ hai với tỉ số giữa chiều dài của thanh sắt thứ nhất và chiều dài của thanh sắt thứ hai?

Xem lời giải

Câu hỏi mục I trang 52, 53

So sánh hai tỉ số ...Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?

Xem lời giải

Xem thêm

Bài viết được xem nhiều nhất