Chương III. Hình học trực quan

Bình chọn:
4.7 trên 74 phiếu
Tạo đồ dùng dạng hình lăng trụ đứng

Tạo đồ dùng dạng hình lăng trụ đứng

Xem chi tiết

Lý thuyết Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương

I. Hình hộp chữ nhật

Xem chi tiết

Câu hỏi mục I trang 76, 77

Thực hiện các hoạt động sau: a) Vẽ trên giấy kẻ ô vuông 6 hình chữ nhật với vị trí và các kích thước như ở Hình 1; b) Cắt rời theo đường viền của hình vừa vẽ ( phần tô màu) và gấp lại để được Hình hộp chữ nhật như ở Hình 2;

Xem lời giải

Câu hỏi mục II trang 77, 78

Quan sát hình lập phương ở Hình 9, đọc tên các mặt, các cạnh, các đỉnh và các đường chéo của hình lập phương đó.

Xem lời giải

Câu hỏi mục III trang 79

Một viên gạch đất sét nung đặc có dạng hình hộp chữ nhật với các đáy lần lượt là 220 mm, 105 mm và chiều cao là 65 mm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của viên gạch đó.

Xem lời giải

Bài 1 trang 80

Tìm số thích hợp cho ? trong bảng sau:

Xem lời giải

Bài 2 trang 80

Đố. Đố em chỉ với một đường thẳng ( có chia đơn vị mm) mà đo được độ dài đường chéo của một viên gạch có dạng hình hộp chữ nhật (như Hình 15)

Xem lời giải

Bài 3 trang 80

Sưu tầm hình ảnh những đồ vật trong thực tiễn có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương, chẳng hạn hình ảnh khối ru –bích ở Hình 17a, hình ảnh hộp đựng hàng ở Hình 17b.

Xem lời giải

Lý thuyết Hình lăng trụ đứng tam giác. Hình lăng trụ đứng tứ giác

I. Hình lăng trụ đứng tam giác

Xem chi tiết

Câu hỏi khởi động trang 81

Trong thực tiễn ta thường gặp những đồ vật có hình khối như ở Hình 18 và Hình 19.

Xem lời giải

Câu hỏi mục I trang 81, 82

Quan sát lăng trụ đứng tam giác ở Hình 22, đọc tên các mặt, các cạnh và các đỉnh của lăng trụ đứng tam giác đó.

Xem lời giải

Câu hỏi mục II trang 82, 83

Quan sát hình lăng trụ đứng tứ giác ở Hình 9, đọc tên các mặt, các cạnh, các đỉnh và các đường chéo của hình lăng trụ đứng tứ giác đó.

Xem lời giải

Câu hỏi mục III trang 84, 85

Nêu công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’.

Xem lời giải

Bài 1 trang 85

Tìm số thích hợp cho ? trong bảng sau:

Xem lời giải

Bài 2 trang 86

Chọn từ đúng (Đ), sai (S) thích hợp cho ? trong bảng sau:

Xem lời giải

Bài 3 trang 86

Cho các hình 33a, 33b

Xem lời giải

Bài 1 trang 87

Chọn từ đúng (Đ), sai (S) thích hợp cho ? trong bảng sau:

Xem lời giải

Bài 2 trang 87

a) Cho một hình lăng trụ đứng có độ dài cạnh bên là 10 cm và đáy là tam giác. Biết tam giác đó có độ dài các cạnh lần lượt là 4 cm, 5 cm, 6 cm. Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng đã cho. b) Cho một hình lăng trụ đứng có độ dài cạnh bên là 20 cm và đáy là một hình thang cân. Biết hình thang cân đó có độ dài cạnh bên là 13 cm, độ dài hai đáy lần lượt là 8 cm, 18 cm và chiều cao là 12 cm. Tính diện tích toàn phần ( tức là tổng diện tích các mặt) của hình lăng trụ đứng đã cho.

Xem lời giải

Bài 3 trang 87

a) Một hình lập phương có độ dài cạnh là 3 cm. Tính thể tích của hình lập phương đó. b) Một hình lập phương mới có độ dài cạnh gấp đôi độ dài cạnh của hình lập phương ban đầu. Tính thể tích của hình lập phương mới và cho biết thể tích của hình lập phương mới gấp bao nhiêu lần thể tích của hình lập phương ban đầu.

Xem lời giải

Bài 4 trang 87

Hình 34 mô tả một xe chở hai bánh mà thùng chứa của nó có dạng lăng trụ đứng tam giác với các kích thước cho trên hình. Hỏi thùng chứa của xe chở hai bánh đó có thể tích bằng bao nhiêu?

Xem lời giải

Xem thêm

Bài viết được xem nhiều nhất