Giải SBT toán hình học và đại số 10 nâng cao
Bài 8. Một số phương trình và bất phương trình quy về b..
Câu 4.78 trang 115 SBT Đại số 10 Nâng cao>
Giải bài tập Câu 4.78 trang 115 SBT Đại số 10 Nâng cao
Giải các bất phương trình sau :
LG a
\(\sqrt {{ {x}} + 3} < 1 - x\)
Lời giải chi tiết:
Bất phương trình tương đương với hệ :
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x + 3 \ge 0}\\{1 - x > 0}\\{x + 3 < {{\left( {1 - x} \right)}^2}}\end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x + 3 \ge 0}\\{x < 1}\\{{x^2} - 3x - 2 > 0.}\end{array}} \right.\)
Từ đó suy ra tập nghiệm bất phương trình là \(S = \left[ { - 3;\dfrac{{3 - \sqrt {17} }}{2}} \right).\)
LG b
\(\sqrt { - {x^2} + 6{ {x}} - 5} > 8 - 2{ {x}}\)
Lời giải chi tiết:
\(3 < x < 5\). Hướng dẫn. Bất phương trình đã cho tương đương với hệ :
\(\left\{ {\matrix{{ - {x^2} + 6x - 5 > {{\left( {8 - 2x} \right)}^2}} \cr {8 - 2x \ge 0} \cr} } \right.\)
hoặc \(\left\{ {\matrix{{ - {x^2} + 6x - 5 \ge 0} \cr {8 - 2x < 0.} \cr} } \right.\)
LG c
\(4\left( {{ {x}} + \dfrac{1}{2}} \right) > \sqrt {5{{ {x}}^2} + 61{ {x}}} \)
Lời giải chi tiết:
\(S = \left[ {0;\dfrac{1}{{11}}} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right).\) Hướng dẫn. Bất phương trình tương đương với hệ :
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{{\left( {4x + 2} \right)}^2} > 5{x^2} + 61x}\\{5{x^2} + 61x \ge 0}\\{4x + 2 > 0.}\end{array}} \right.\)
LG d
\(\sqrt {{{\left( {{{ {x}}^2} - x} \right)}^2}} > x - 2\)
Lời giải chi tiết:
\(S = R.\)
Hướng dẫn. Bất phương trình đã cho tương đương với :
\(\left| {{x^2} - x} \right| > x - 2 \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{x^2} - x > x - 2}\\{{x^2} - x \ge 0}\end{array}} \right.\)
hoặc \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x - {x^2} > x - 2}\\{{x^2} - x < 0.}\end{array}} \right.\)
Loigiaihay.com




