Tươm tất>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: có đủ những cái cần thiết để đáp ứng yêu cầu, gây cảm giác hài lòng
VD: Mọi việc đều hoàn thành tươm tất.
Đặt câu với từ Tươm tất:
- Cô ấy luôn giữ bàn làm việc tươm tất.
- Nhà cửa lúc nào cũng gọn gàng và tươm tất.
- Anh ấy luôn ăn mặc tươm tất khi đi làm.
- Bữa ăn hôm nay được chuẩn bị rất tươm tất.
- Căn phòng được dọn dẹp tươm tất trước khi khách đến.
Các từ láy có nghĩa tương tự: tinh tươm, tiêm tất


- Trùng trùng là từ láy hay từ ghép?
- Tim tím là từ láy hay từ ghép?
- Tuấn tú là từ láy hay từ ghép?
- Tích tắc là từ láy hay từ ghép?
- Ti hí là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm