Tươm tất


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: có đủ những cái cần thiết để đáp ứng yêu cầu, gây cảm giác hài lòng

   VD: Mọi việc đều hoàn thành tươm tất.

Đặt câu với từ Tươm tất:

  • Cô ấy luôn giữ bàn làm việc tươm tất.
  • Nhà cửa lúc nào cũng gọn gàng và tươm tất.
  • Anh ấy luôn ăn mặc tươm tất khi đi làm.
  • Bữa ăn hôm nay được chuẩn bị rất tươm tất.
  • Căn phòng được dọn dẹp tươm tất trước khi khách đến.

Các từ láy có nghĩa tương tự: tinh tươm, tiêm tất


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm