Tim tím


Tính từ

Từ láy cả âm và vần

Nghĩa: chỉ màu sắc, hơi tím

   VD: Hoa giấy có màu tim tím.

Đặt câu với từ Tim tím:

  • Bầu trời lúc hoàng hôn hơi tim tím.
  • Áo len của mẹ tôi có màu tim tím.
  • Mây chiều hôm nay có sắc tim tím.
  • Cô ấy đeo chiếc kẹp tóc màu tim tím rất xinh.
  • Bông hoa kia có màu tim tím trông rất đẹp mắt.

Các từ láy có nghĩa tương tự: tím tím


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm