Trắng trợn


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: ngang ngược đến mức bất chấp công lí, lẽ phải

   VD: Tên đó cướp giật trắng trợn.

Đặt câu với từ Trắng trợn:

  • Hành động của anh ta thật trắng trợn.
  • Cô ấy nói dối một cách trắng trợn.
  • Họ gian lận trắng trợn trong kỳ thi.
  • Cô ta đã phản bội bạn một cách trắng trợn.
  • Những lời hứa hẹn của anh ta chỉ là sự lừa dối trắng trợn.

Các từ láy có nghĩa tương tự: ngang ngược


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm