Túm tụm


Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: gợi tả trạng thái xúm nhau lại, dồn thật sát vào nhau trên một khoảng hẹp

   VD: Mấy đứa trẻ túm tụm lại một chỗ.

Đặt câu với từ Túm tụm:

  • Các em nhỏ túm tụm chơi trò nhảy dây ngoài sân.
  • Người dân túm tụm bàn chuyện dưới gốc cây đa.
  • Lũ chim sẻ túm tụm trên cành cây tìm chỗ ngủ.
  • Họ túm tụm quanh bàn ăn để đợi bữa tối.
  • Đám bạn túm tụm xem ai thắng trong trận đấu cờ.

Các từ láy có nghĩa tương tự: xúm xít


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm