Thơm tho>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: thơm và đưa lại cảm giác dễ chịu
VD: Áo quần thơm tho.
Đặt câu với từ Thơm tho:
- Chiếc áo mới giặt rất thơm tho.
- Chú cún nhà em luôn thơm tho và sạch sẽ.
- Em bé sau khi tắm trông thật thơm tho.
- Cô ấy dùng nước hoa nên luôn thơm tho.
- Quần áo của chị ấy luôn thơm tho và gọn gàng.


- Thùng thình là từ láy hay từ ghép?
- Thành thạo là từ láy hay từ ghép?
- Trắng trẻo là từ láy hay từ ghép?
- Trong trẻo là từ láy hay từ ghép?
- Tròn trịa là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm