Thơm tho


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: thơm và đưa lại cảm giác dễ chịu

   VD: Áo quần thơm tho.

Đặt câu với từ Thơm tho:

  • Chiếc áo mới giặt rất thơm tho.
  • Chú cún nhà em luôn thơm tho và sạch sẽ.
  • Em bé sau khi tắm trông thật thơm tho.
  • Cô ấy dùng nước hoa nên luôn thơm tho.
  • Quần áo của chị ấy luôn thơm tho và gọn gàng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm