Tròn trĩnh


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy tượng hình

Nghĩa: tròn và đầy đặn, trông đẹp

   VD: Gương mặt tròn trĩnh.

Đặt câu với từ Tròn trĩnh:

  • Cô bé có đôi má tròn trĩnh.
  • Con mèo trông mập mạp, tròn trĩnh.
  • Quả táo đỏ tròn trĩnh nằm trên bàn.
  • Búi tóc của cô ấy thật tròn trĩnh.
  • Em bé có bàn tay nhỏ, tròn trĩnh.

Các từ láy có nghĩa tương tự: tròn trịa


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm