Tròn trịa


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. tròn đều, vẻ gọn và đẹp, trông vừa vặn

   VD: Búi tóc tròn trịa.

2. (âm thanh) rõ ràng, tròn tiếng và dễ nghe

   VD: Tiếng hát tròn trịa ngân vang.

Đặt câu với từ Tròn trịa:

  • Cô ấy có khuôn mặt tròn trịa. (nghĩa 1)
  • Cậu bé có đôi má tròn trịa dễ thương. (nghĩa 1)
  • Họ nặn viên kẹo tròn trịa như viên bi. (nghĩa 1)
  • Giọng hát của cô ấy tròn trịa và du dương. (nghĩa 2)
  • Anh ấy phát âm từng chữ tròn trịa. (nghĩa 2)
  • Lời đọc của em bé thật tròn trịa và rõ ràng. (nghĩa 2)

Các từ láy có nghĩa tương tự: tròn trĩnh (nghĩa 1)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm