Thập thò


Động từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: từ gợi tả dáng vẻ ló ra rồi lại thụt vào hoặc khuất đi, nhiều lần như vaajym có ý như e sợ, rụt rè

VD: Cậu ta cứ thập thò ngoài ngõ mà không dám vào.

Đặt câu với từ Thập thò:

  • Tôi cảm thấy lo lắng khi thấy bóng người thập thò từ xa.
  • Con chó thập thò từ dưới gầm giường khi nghe tiếng động lạ.
  • Tôi đã nhìn thấy một cái bóng thập thò ở góc phòng.
  • Cô bé thập thò nhìn qua ô cửa sổ để xem có gì thú vị bên ngoài.
  • Chú mèo nhỏ đang thập thò ngoài cửa sổ.

Từ láy có nghĩa tương tự: lấp ló, thấp thoáng


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu