Thành thạo


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: rất thạo, do đã quen làm, quen dùng

   VD: Anh ấy thành thạo hai ngôn ngữ.

Đặt câu với từ Thành thạo:

  • Cô ấy thành thạo lái xe ô tô.
  • Anh ấy thành thạo lập trình máy tính.
  • Bà nội tôi thành thạo nấu các món ăn truyền thống.
  • Chị ấy thành thạo nói tiếng Nhật sau ba năm học.
  • Họ thành thạo các kỹ năng sinh tồn trong rừng.

Các từ láy có nghĩa tương tự: thành thục


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm