Thiêu thiếu


Tính từ

Từ láy cả âm và vần

Nghĩa: hơi thiếu

   VD: Tôi cứ cảm thấy thiêu thiếu.

Đặt câu với từ Thiêu thiếu:

  • Bữa ăn hôm nay thiêu thiếu gia vị một chút.
  • Chiếc áo này thiêu thiếu một nút, nhưng vẫn mặc được.
  • Lúc trả lời câu hỏi, anh ấy thiêu thiếu một chút tự tin.
  • Bài báo này thiêu thiếu một vài thông tin cần thiết.
  • Cô ấy làm bài khá tốt, chỉ thiêu thiếu vài chi tiết nhỏ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm