Thấp thoáng


Động từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: thoáng hiện rồi lại thoáng mất, lúc rõ lúc không

VD: Bóng dáng cậu ta cứ thấp thoáng ngoài ngõ.

Đặt câu với từ Thấp thoáng:

  • Cảnh vật xung quanh hiện lên thấp thoáng trong ánh sáng mờ ảo của buổi sáng sớm.
  • Cánh đồng lúa thấp thoáng dưới ánh sáng của hoàng hôn.
  • Dưới lớp sương mù, ngọn núi thấp thoáng như một hình bóng mờ.
  • Ánh sáng từ ngọn đèn đường thấp thoáng trong đêm tối.
  • Những cánh bướm bay thấp thoáng qua những bông hoa trong vườn.

Từ láy có nghĩa tương tự: lấp ló, thập thò


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu