Tráo trở


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: dễ dàng thay đổi, làm trái lại điều đã nói, đã hứa, đã cam kết

   VD: Lòng người tráo trở.

Đặt câu với từ Tráo trở:

  • Anh ta là người tráo trở, không thể tin tưởng được.
  • Cô ấy rất tráo trở trong cách hành xử của mình.
  • Những lời nói tráo trở khiến mọi người cảm thấy khó chịu.
  • Hành động tráo trở của hắn đã bị mọi người phát hiện.
  • Tôi không thích những người tráo trở trong mối quan hệ.

Các từ láy có nghĩa tương tự: giáo giở, lật lọng


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm