Tích tắc


Tính từ, Danh từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. (Tính từ) mô phỏng tiếng kêu đều đặn của máy đồng hồ

   VD: Chuông đồng hồ kêu tích tắc.

2. (Danh từ) khoảng thời gian rất ngắn, tựa như chỉ trong một giây

   VD: Mọi thứ xong trong tích tắc.

Đặt câu với từ Tích tắc:

  • Đồng hồ kêu tích tắc trên bàn. (tính từ)
  • Trong phòng chỉ nghe tiếng tích tắc của đồng hồ. (tính từ)
  • Mỗi tiếng tích tắc của đồng hồ làm tôi thêm lo lắng. (tính từ)
  • Cô bé chạy đến chỉ trong tích tắc. (danh từ)
  • Xe lửa lao qua trong tích tắc. (danh từ)
  • Anh ấy biến mất trong tích tắc khỏi tầm mắt tôi. (danh từ)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm