Thật thà


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa:

1. (Chỉ tính người) tự bộc lộ mình một cách tự nhiên như vốn có, không giả dối, không giả tạo

VD: Cô ấy tính rất thật thà.

2. (Chỉ tính người) đàng hoàng, không tham của người khác

VD: Chị ấy sống thật thà, không bao giờ gian lận.

Đặt câu với từ Thật thà:

  • Anh ấy luôn được mọi người yêu mến vì tính thật thà và chân thành của mình.
  • Cô bé thật thà kể mọi chuyện đã xảy ra mà không giấu giếm điều gì.
  • Mặc dù đôi khi thật thà có thể làm bạn gặp khó khăn, nhưng đó là cách tốt nhất để giữ được lòng tin của người khác.
  • Cô ấy luôn thật thà trong mọi tình huống, kể cả khi phải đối mặt với những điều không dễ nghe.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu