Tha thiết


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. (Tình cảm) thắm thiết làm cho gắn bó hết lòng, luôn luôn nghĩ đến, quan tâm đến

VD: Anh ấy dành cho cô một tình yêu tha thiết.

2. Rất cấp thiết đối với mình và hết sức mong mỏi được đáp ứng

VD: Nguyện vọng tha thiết nhất của anh ấy là sớm được đoàn tụ với gia đình.

Đặt câu với từ Tha thiết :

  • Cô ấy tha thiết xin được ở lại với cha mẹ. 
  • Lời lẽ đầy tha thiết khiến ai nấy đều động lòng.
  • Người mẹ tha thiết cầu xin bác sĩ cứu sống con mình.
  • Ông ấy có một niềm tin tha thiết vào tương lai tươi sáng của đất nước.
  • Cô ấy chia tay anh ấy với một nỗi buồn tha thiết.

Các từ láy có nghĩa tương tự: thắm thiết, thiết tha


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu