Thánh thót>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. tiếng nước nhỏ từng giọt thong thả nhưng kéo dài
VD: Mồ hôi thánh thót.
2. (âm thanh) cao, ngân vang và trong trẻo, lúc to lúc nhỏ, nghe êm ái
VD: Tiếng sáo thánh thót.
Đặt câu với từ Thánh thót:
- Sương đọng trên lá rơi thánh thót xuống đất. (nghĩa 1)
- Dòng nước từ khe đá rơi thánh thót. (nghĩa 1)
- Tiếng giọt nước thánh thót trong đêm tĩnh lặng. (nghĩa 1)
- Giọng ca của cô ấy thật thánh thót. (nghĩa 2)
- Tiếng chim hót thánh thót vào buổi sáng. (nghĩa 2)
- Chuông gió kêu thánh thót trước hiên nhà. (nghĩa 2)
Bình luận
Chia sẻ
- Thiêng liêng là từ láy hay từ ghép?
- Thỏ thẻ là từ láy hay từ ghép?
- Tủm tỉm là từ láy hay từ ghép?
- Thăm thẳm là từ láy hay từ ghép?
- Thiêu thiếu là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm