Thánh thót


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. tiếng nước nhỏ từng giọt thong thả nhưng kéo dài

   VD: Mồ hôi thánh thót.

2. (âm thanh) cao, ngân vang và trong trẻo, lúc to lúc nhỏ, nghe êm ái

   VD: Tiếng sáo thánh thót.

Đặt câu với từ Thánh thót:

  • Sương đọng trên lá rơi thánh thót xuống đất. (nghĩa 1)
  • Dòng nước từ khe đá rơi thánh thót. (nghĩa 1)
  • Tiếng giọt nước thánh thót trong đêm tĩnh lặng. (nghĩa 1)
  • Giọng ca của cô ấy thật thánh thót. (nghĩa 2)
  • Tiếng chim hót thánh thót vào buổi sáng. (nghĩa 2)
  • Chuông gió kêu thánh thót trước hiên nhà. (nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm