Thỏ thẻ


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (cách nói năng) nhỏ nhẹ, thong thả và dễ thương (thường chỉ nói về trẻ con hoặc con gái)

   VD: Tiếng oanh thỏ thẻ.

Đặt câu với từ Thỏ thẻ:

  • Cô bé thỏ thẻ kể cho mẹ nghe về giấc mơ đêm qua.
  • Anh ấy thỏ thẻ vào tai tôi một bí mật.
  • Cô ấy thỏ thẻ xin lỗi vì đã làm điều gì đó sai.
  • Chúng tôi ngồi bên nhau, thỏ thẻ những câu chuyện vui.
  • Cô gái thỏ thẻ chúc tôi ngủ ngon trước khi đi ngủ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm