Tan tành


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: bị phá hủy hoàn toàn, không còn mảnh nào nguyên vẹn

   VD: Miếng kính vỡ tan tành.

Đặt câu với từ Tan tành:

  • Chiếc xe đồ chơi của em bị rơi và vỡ tan tành.
  • Con thuyền nhỏ gặp sóng lớn, bị đánh vỡ tan tành.
  • Ngôi nhà cũ kỹ bị đổ tan tành sau trận động đất.
  • Tòa nhà cổ đã bị đánh sập, và mọi thứ tan tành trong khoảnh khắc.
  • Bạn Minh làm rơi chiếc đồng hồ mới mua và nó vỡ tan tành.

Các từ láy có nghĩa tương tự: vỡ vụn, tơi tả


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm