Trắng trẻo


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (da dẻ) trắng, đẹp

   VD: Nước da trắng trẻo.

Đặt câu với từ Trắng trẻo:

  • Cô bé có làn da trắng trẻo và mịn màng.
  • Em trai tôi trông vẫn trắng trẻo sau khi tắm nắng.
  • Mẹ bảo phải chăm sóc để da dẻ luôn trắng trẻo.
  • Đứa trẻ này thật trắng trẻo và dễ thương.
  • Làn da trắng trẻo của cô ấy nổi bật giữa đám đông.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm