Trắng trẻo>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (da dẻ) trắng, đẹp
VD: Nước da trắng trẻo.
Đặt câu với từ Trắng trẻo:
- Cô bé có làn da trắng trẻo và mịn màng.
- Em trai tôi trông vẫn trắng trẻo sau khi tắm nắng.
- Mẹ bảo phải chăm sóc để da dẻ luôn trắng trẻo.
- Đứa trẻ này thật trắng trẻo và dễ thương.
- Làn da trắng trẻo của cô ấy nổi bật giữa đám đông.


- Trong trẻo là từ láy hay từ ghép?
- Tròn trịa là từ láy hay từ ghép?
- Tròn trĩnh là từ láy hay từ ghép?
- Trùng trùng điệp điệp là từ láy hay từ ghép?
- Trơ trẽn là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm