Tuấn tú


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (người con trai) có vẻ mặt đẹp, sáng sủa, thông minh

   VD: Chàng trai tuấn tú.

Đặt câu với từ Tuấn tú:

  • Anh ấy trông rất tuấn tú trong bộ vest.
  • Chàng trai tuấn tú làm nhiều cô gái chú ý.
  • Người mẫu này có vẻ ngoài tuấn tú và phong độ.
  • Cậu sinh viên tuấn tú là thủ khoa của trường.
  • Người đàn ông tuấn tú ấy chính là chủ doanh nghiệp trẻ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm