Trùng trùng điệp điệp
Tính từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: như trùng điệp (nhấn mạnh hơn), lớp này chồng lên lớp khác, không dứt.
VD: Núi rừng trùng trùng điệp điệp.
Đặt câu với từ Trùng trùng điệp điệp:
- Những dãy núi trùng trùng điệp điệp bao phủ khắp vùng đất xa xôi.
- Rừng cây trải dài trùng trùng điệp điệp dưới ánh nắng ban mai.
- Sóng biển trùng trùng điệp điệp xô vào bờ cát trắng.
- Mây trời trùng trùng điệp điệp lơ lửng trên bầu trời xanh.
- Những ruộng bậc thang trùng trùng điệp điệp bám theo sườn núi.


- Trơ trẽn là từ láy hay từ ghép?
- Tròng trành là từ láy hay từ ghép?
- Trùng trục là từ láy hay từ ghép?
- Tráo trở là từ láy hay từ ghép?
- Túm tụm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm