Trăng trắng


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: chỉ màu sắc nhạt, màu hơi trắng

   VD: Chiếc áo màu trăng trắng.

Đặt câu với từ Trăng trắng:

  • Trời chiều mây giăng, đám mây trăng trắng trôi lững lờ trên nền trời xám.
  • Ánh sáng trăng trắng từ ngọn đèn trong góc phòng tạo ra không gian mờ ảo.
  • Tấm rèm cửa trăng trắng khẽ đung đưa theo làn gió nhẹ thổi qua.
  • Những bông hoa cúc trăng trắng nhẹ nhàng lay động theo gió.
  • Sáng sớm, sương mù trăng trắng phủ khắp cánh đồng, tạo nên khung cảnh mờ ảo.

Các từ láy có nghĩa tương tự: nhờ nhờ


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm