Trùng trùng


Tính từ

Từ láy toàn bộ

Nghĩa: liên tiếp nhau hết lớp này đến lớp khác, tựa như không bao giờ hết

   VD: Sóng biển trùng trùng.

Đặt câu với từ Trùng trùng:

  • Đoàn quân tiến qua rừng cây trùng trùng.
  • Sóng biển vỗ trùng trùng vào bờ cát.
  • Những đám mây trùng trùng bao phủ bầu trời.
  • Những ngọn núi trùng trùng nối tiếp nhau.
  • Mây mù trùng trùng phủ kín đỉnh núi.

Các từ láy có nghĩa tương tự: trập trùng


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm