Trùng trùng>
Tính từ
Từ láy toàn bộ
Nghĩa: liên tiếp nhau hết lớp này đến lớp khác, tựa như không bao giờ hết
VD: Sóng biển trùng trùng.
Đặt câu với từ Trùng trùng:
- Đoàn quân tiến qua rừng cây trùng trùng.
- Sóng biển vỗ trùng trùng vào bờ cát.
- Những đám mây trùng trùng bao phủ bầu trời.
- Những ngọn núi trùng trùng nối tiếp nhau.
- Mây mù trùng trùng phủ kín đỉnh núi.
Các từ láy có nghĩa tương tự: trập trùng


- Tim tím là từ láy hay từ ghép?
- Tuấn tú là từ láy hay từ ghép?
- Tích tắc là từ láy hay từ ghép?
- Ti hí là từ láy hay từ ghép?
- Thơm tho là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm