Tờ mờ


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: (trời) còn mờ mờ, chưa sáng hẳn, chưa nhìn thấy rõ nét cảnh vật

   VD: Bà tôi dậy từ lúc tờ mờ.

Đặt câu với từ Tờ mờ:

  • Tôi dậy từ tờ mờ sáng để đi làm.
  • Chúng tôi bắt đầu chuyến đi từ tờ mờ.
  • Anh ấy ra đồng từ tờ mờ sáng.
  • Cô ấy rời nhà lúc tờ mờ sáng.
  • Làng quê yên tĩnh vào lúc tờ mờ sáng.

Các từ láy có nghĩa tương tự: tơ mơ


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm