Thiếu thốn


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: thiếu nhiều thứ so với nhu cầu

   VD: Cô ấy thiếu thốn tiền bạc.

Đặt câu với từ Thiếu thốn:

  • Trẻ em ở đây thường thiếu thốn quần áo mùa đông.
  • Cô ấy lớn lên trong hoàn cảnh thiếu thốn tình cảm.
  • Nhiều nơi trên thế giới vẫn thiếu thốn nước sạch.
  • Họ phải sống trong căn nhà thiếu thốn tiện nghi.
  • Trong vùng nông thôn, nhiều người còn thiếu thốn thực phẩm.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm