Thiếu thốn>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: thiếu nhiều thứ so với nhu cầu
VD: Cô ấy thiếu thốn tiền bạc.
Đặt câu với từ Thiếu thốn:
- Trẻ em ở đây thường thiếu thốn quần áo mùa đông.
- Cô ấy lớn lên trong hoàn cảnh thiếu thốn tình cảm.
- Nhiều nơi trên thế giới vẫn thiếu thốn nước sạch.
- Họ phải sống trong căn nhà thiếu thốn tiện nghi.
- Trong vùng nông thôn, nhiều người còn thiếu thốn thực phẩm.


- Trắng trợn là từ láy hay từ ghép?
- Trống trải là từ láy hay từ ghép?
- Tờ mờ là từ láy hay từ ghép?
- Tinh tươm là từ láy hay từ ghép?
- Tươm tất là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm