Ti hí


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: (mắt) quá nhỏ, không mở to ra được, hơi khép lại

   VD: Ti hí mắt lươn.

Đặt câu với từ Ti hí:

  • Đôi mắt ti hí của cậu bé trông rất đáng yêu.
  • Cậu bé có đôi mắt ti hí nhìn rất lém lỉnh.
  • Ông cụ mắt ti hí nhưng vẫn rất tinh tường.
  • Em bé không ngủ,  mắt vẫn ti hí nhìn mẹ.
  • Đứa bé mắt ti hí nhìn bố khi được bế trên tay.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm