Ti hí>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: (mắt) quá nhỏ, không mở to ra được, hơi khép lại
VD: Ti hí mắt lươn.
Đặt câu với từ Ti hí:
- Đôi mắt ti hí của cậu bé trông rất đáng yêu.
- Cậu bé có đôi mắt ti hí nhìn rất lém lỉnh.
- Ông cụ mắt ti hí nhưng vẫn rất tinh tường.
- Em bé không ngủ, mắt vẫn ti hí nhìn mẹ.
- Đứa bé mắt ti hí nhìn bố khi được bế trên tay.
Bình luận
Chia sẻ
- Thơm tho là từ láy hay từ ghép?
- Thùng thình là từ láy hay từ ghép?
- Thành thạo là từ láy hay từ ghép?
- Trắng trẻo là từ láy hay từ ghép?
- Trong trẻo là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm