TUYENSINH247 KHAI GIẢNG KHOÁ HỌC LỚP 1-9 NĂM MỚI 2025-2026

GIẢM 35% HỌC PHÍ + TẶNG KÈM SỔ TAY KIẾN THỨC ĐỘC QUYỀN

XEM NGAY
Xem chi tiết

Phần câu hỏi bài 2 trang 7 Vở bài tập toán 6 tập 2


Giải phần câu hỏi bài 2 trang 7 VBT toán 6 tập 2. Các cặp phân số bằng nhau là ...

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Câu 4

Các cặp phân số bằng nhau là :

(A) 6556;

(B) 34912;

(C) 2323;

(D) 892427.

Phương pháp giải:

Vận dụng định nghĩa : Hai phân số abcd gọi là bằng nhau nếu a.d=b.c.

Lời giải chi tiết:

(A) Ta có : 6.65.(5) nên 6556.

(B) Ta có : 3.124.9 nên 34912.

(C) Ta có : 2.3(2).3 nên 2323.

(D) Ta có : 8.(27)=9.(24)=216 nên 89=2427.

Chọn D.

Câu 5

Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng :


Phương pháp giải:

Vận dụng định nghĩa : Hai phân số abcd gọi là bằng nhau nếu a.d=b.c.

Lời giải chi tiết:

(A) Ta có : 37=2763(3).(63)=7.27=189.

(B) Ta có : 119=776311.63=9.77=693.

(C) Ta có : 57=4563(5).63=7.45=315.

(D) Ta có : 628=314(6).14=28.(3)=84.

Vậy nối (A) với 5); (B) với 3); (C) với 1) và (D) với 2).

Câu 6

Nếu x là số âm và x3=12x thì x bằng :

(A) 3;

(B) 6;

(C) 12;

(D) 36.

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Phương pháp giải:

Vận dụng định nghĩa : Hai phân số abcd gọi là bằng nhau nếu a.d=b.c.

Biến đổi biểu thức đã cho rồi tìm giá trị của x.

Lời giải chi tiết:

x3=12xx.x=3.12x.x=36

x2=62=(6)2

x<0 nên x=6.

Chọn B.

Loigiaihay.com


Bình chọn:
4.3 trên 7 phiếu

Tham Gia Group Dành Cho 2K13 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 7 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 7 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.