Đề kiểm tra 15 phút Hóa 11 chương 6: Hidrocacbon không no - Đề số 2
Đề bài
Công thức tổng quát của anken là
-
A.
CnH2n (n ≥ 2).
-
B.
CnH2n+2 (n ≥ 1).
-
C.
CnH2n-2 (n ≥ 2).
-
D.
CnH2n (n ≥ 1)
Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, to), cho cùng một sản phẩm là:
-
A.
xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en
-
B.
but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en.
-
C.
xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en.
-
D.
2-metylpropen, cis -but-2-en và xiclobutan.
Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân anken?
-
A.
4.
-
B.
5.
-
C.
6.
-
D.
7.
Trùng hợp etilen, sản phẩm thu được có cấu tạo là
-
A.
(-CH2=CH2-)n.
-
B.
(-CH2-CH2-)n.
-
C.
(-CH=CH-)n.
-
D.
(-CH3-CH3-)n.
Ankin X có mạch cacbon phân nhánh. Trong phân tử X, % khối lượng cacbon gấp 7,2 lần % khối lượng của hiđro. X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
-
A.
4
-
B.
5
-
C.
6
-
D.
3
Đime hóa axetilen trong điều kiện thích hợp thu được chất nào sau đây ?
-
A.
buta-1,3-đien.
-
B.
đivinyl.
-
C.
vinylaxetilen.
-
D.
but-1-in.
Hiđro hóa hoàn toàn ankađien X thu được 2-metylpentan. Số công thức cấu tạo của X là
-
A.
4
-
B.
5
-
C.
3
-
D.
2
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C3H6 thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
-
A.
8,96.
-
B.
17,92
-
C.
15,68.
-
D.
13,44.
2,8 gam anken A làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam Br2. Hiđrat hóa A chỉ thu được một ancol duy nhất. A có tên là:
-
A.
etilen
-
B.
but-2-en.
-
C.
but-1-en.
-
D.
2,3-đimetylbut-2-en.
Cho sơ đồ phản ứng sau : CaCO3 $\xrightarrow{H=100}$ CaO $\xrightarrow{H=80%}$ CaC2 $\xrightarrow{H=100%}$ C2H2. Từ 100 gam CaCO3, hãy cho biết cuối quá trình phản ứng thu được bao nhiêu lít C2H2 ở đktc ?
-
A.
35,84 lít
-
B.
17,92 lít
-
C.
22,4 lít
-
D.
20,16 lít
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm 2 ankin là đồng đẳng liên tiếp trong 38,08 lít khí O2 vừa đủ. Sau phản ứng thu được 28 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử 2 ankin A là
-
A.
C2H2, C3H4.
-
B.
C3H4, C4H6.
-
C.
C4H6, C5H8.
-
D.
C2H2, C4H6
Cho 21,2 gam chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H10 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 64 gam kết tủa. Số đồng phân cấu tạo của X là
-
A.
1
-
B.
2
-
C.
3
-
D.
5
Lời giải và đáp án
Công thức tổng quát của anken là
-
A.
CnH2n (n ≥ 2).
-
B.
CnH2n+2 (n ≥ 1).
-
C.
CnH2n-2 (n ≥ 2).
-
D.
CnH2n (n ≥ 1)
Đáp án : A
Công thức tổng quát của anken là CnH2n (n ≥ 2).
Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, to), cho cùng một sản phẩm là:
-
A.
xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en
-
B.
but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en.
-
C.
xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en.
-
D.
2-metylpropen, cis -but-2-en và xiclobutan.
Đáp án : A
Xiclobutan cộng H2 mở vòng tạo butan
2-metylpropen cộng H2 tạo thành 2-metylpropan
but-1-en cộng H2 tạo thành butan
cis-but-2-en cộng H2 tạo thành butan
2-metylbut-2-en cộng H2 tạp thành 2-metylbutan
=> Dãy các chất cộng H2 cho cùng 1 sản phẩm là: xiclobutan, but-1-en, cis-but-2-en
Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân anken?
-
A.
4.
-
B.
5.
-
C.
6.
-
D.
7.
Đáp án : C
Xem lại lí thuyết anken
Số đồng phân anken bao gồm đồng phân cấu tạo và đồng phân hình học
Các đồng phân cấu tạo mạch hở của C5H10 là:
- CH2=CH-CH2-CH2-CH3
- CH3-CH=CH-CH2-CH3 (có đphh)
- CH2=CH(CH3)-CH2-CH3
- (CH3)2C=CH-CH3
- (CH3)2CH-CH=CH2
=> C5H10 có 6 đồng phân anken
Trùng hợp etilen, sản phẩm thu được có cấu tạo là
-
A.
(-CH2=CH2-)n.
-
B.
(-CH2-CH2-)n.
-
C.
(-CH=CH-)n.
-
D.
(-CH3-CH3-)n.
Đáp án : B
Phương trình trùng hợp: nCH2=CH2 → (-CH2-CH2-)n
Ankin X có mạch cacbon phân nhánh. Trong phân tử X, % khối lượng cacbon gấp 7,2 lần % khối lượng của hiđro. X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
-
A.
4
-
B.
5
-
C.
6
-
D.
3
Đáp án : A
+) Viết CTPT của ankin
+) % khối lượng cacbon gấp 7,2 lần % khối lượng của hiđro => tìm CTPT
+) Viết các CTCT của X có mạch C phân nhánh
Gọi công thức phân tử ankin là CnH2n-2 (n ≥ 2)
% khối lượng cacbon gấp 7,2 lần % khối lượng của hiđro => 12n = 7,2.(2n – 2)
=> n = 6 => công thức phân tử của X là C6H10
Vì X có mạch C phân nhánh => các CTCT của X là
1. (CH3)2CH-C≡C-CH3
2. (CH3)2CH-CH2-C≡CH
3. CH≡C-CH(CH3)-CH2-CH3
4. (CH3)3C-C≡CH
Đime hóa axetilen trong điều kiện thích hợp thu được chất nào sau đây ?
-
A.
buta-1,3-đien.
-
B.
đivinyl.
-
C.
vinylaxetilen.
-
D.
but-1-in.
Đáp án : C
Phản ứng đime hóa: 2CH≡CH $\xrightarrow{xt,{{t}^{o}}}$ CH2=CH–C≡CH
=> thu được vinylaxetilen
Hiđro hóa hoàn toàn ankađien X thu được 2-metylpentan. Số công thức cấu tạo của X là
-
A.
4
-
B.
5
-
C.
3
-
D.
2
Đáp án : B
X + H2 → (CH3)2CH-CH2-CH2-CH3
=> CTCT của ankađien X là:
1. CH2=C(CH3)-CH=CH-CH3
2. CH2=C(CH3)-CH2-CH=CH2
3. (CH3)2C=C=CH-CH3
4. (CH3)2C=CH-CH=CH2
5. (CH3)2CH-CH=C=CH2
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C3H6 thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
-
A.
8,96.
-
B.
17,92
-
C.
15,68.
-
D.
13,44.
Đáp án : B
Bảo toàn nguyên tố C: nCO2 = 2.nC2H4 + 3.nC3H6
Bảo toàn nguyên tố C: nCO2 = 2.nC2H4 + 3.nC3H6 = 0,1.2 + 0,2.3 = 0,8 mol
=> V = 0,8.22,4 = 17,92 lít
2,8 gam anken A làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam Br2. Hiđrat hóa A chỉ thu được một ancol duy nhất. A có tên là:
-
A.
etilen
-
B.
but-2-en.
-
C.
but-1-en.
-
D.
2,3-đimetylbut-2-en.
Đáp án : B
+) nanken = nBr2 => Manken => CTPT của anken
+) Vì hiđrat hóa A chỉ thu được 1 ancol duy nhất => CTCT của anken
nBr2 = 0,05 mol => nanken = nBr2 = 0,05 mol
=> Manken = 2,8 / 0,05 = 56
=> anken có CTPT là C4H8
Vì hiđrat hóa A chỉ thu được 1 ancol duy nhất => A là CH3-CH=CH-CH3 (but-2-en)
Cho sơ đồ phản ứng sau : CaCO3 $\xrightarrow{H=100}$ CaO $\xrightarrow{H=80%}$ CaC2 $\xrightarrow{H=100%}$ C2H2. Từ 100 gam CaCO3, hãy cho biết cuối quá trình phản ứng thu được bao nhiêu lít C2H2 ở đktc ?
-
A.
35,84 lít
-
B.
17,92 lít
-
C.
22,4 lít
-
D.
20,16 lít
Đáp án : B
+) Tính Hcả quá trình = H1.H2.H3
+) Tính số mol C2H2 theo PT => nC2H2 thực tế
nCaCO3 = 1 mol
Hcả quá trình = 100%.80%.100% = 80%
Ta có: CaCO3 $\xrightarrow{H=80%}$ C2H2
=> nC2H2 thực tế = 1.80/100 = 0,8 mol
=> VC2H2 = 0,8.22,4 = 17,92 lít
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm 2 ankin là đồng đẳng liên tiếp trong 38,08 lít khí O2 vừa đủ. Sau phản ứng thu được 28 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử 2 ankin A là
-
A.
C2H2, C3H4.
-
B.
C3H4, C4H6.
-
C.
C4H6, C5H8.
-
D.
C2H2, C4H6
Đáp án : B
- Tính số mol O2, CO2
- Tính nH2O
Bảo toàn nguyên tố O: 2.nO2 = 2.nCO2 + nH2O => nH2O
- Tính số mol ankin: nankin = nCO2 - nH2O
- Tính số nguyên tử C trung bình
Số C trung bình = nCO2 / nankin
=> 2 ankin
- nO2 = 1,7 mol; nCO2 = 1,25 mol
- Bảo toàn nguyên tố O: 2.nO2 = 2.nCO2 + nH2O => nH2O = 2.1,7 – 2.1,25 = 0,9 mol
=> nankin = nCO2 - nH2O = 1,25 – 0,9 = 0,35 mol
=> số C trung bình = nCO2 / nankin = 1,25 / 0,35 = 3,57
=> 2 ankin là C3H4 và C4H6
Cho 21,2 gam chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H10 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 64 gam kết tủa. Số đồng phân cấu tạo của X là
-
A.
1
-
B.
2
-
C.
3
-
D.
5
Đáp án : D
+) ${n_ \downarrow }\,\, = \,\,{n_X}\,\,\, \to \,\,{M_ \downarrow }\,$
+) Tính số liên kết ba đầu mạch của X
+) Tính độ bất bão hòa của X
${n_ \downarrow }\,\, = \,\,{n_X}\,\, = \,\,\dfrac{{21,2}}{{12.8\,\, + \,\,10}}\,\, = \,\,0,2\,\,mol\,\, \to \,\,{M_ \downarrow }\,\, = \,\,\dfrac{{64}}{{0,2}}\,\, = \,\,320$
X tác dụng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa → X có liên kết ba đầu mạch
Trong X số liên kết ba đầu mạch là $\dfrac{{320\,\, - \,\,106}}{{107}}\,\, = \,\,2$
Độ bất bão hòa của X: $k\,\, = \,\,\dfrac{{2.8\,\, - \,\,10\,\, + \,\,2}}{2}\,\, = \,\,4$
→ X mạch hở, không no, chứa 2 liên kết ba đầu mạch, còn lại là các liên kết đơn
→ Các đồng phân cấu tạo của X:
1) CH≡ C-CH2-CH2-CH2-CH2-C≡CH
2) CH≡C-CH(CH3)-CH2-CH2-C≡CH
3) CH≡C-CH2-CH(CH3)-CH2-C≡CH
4) CH≡C-C(CH3)2-CH2-C≡CH
5) CH≡C-C(C2H5)-C≡CH
Các bài khác cùng chuyên mục
- Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 11 chương 5+6: Hidrocacbon no và hidrocacbon không no - Đề số 1
- Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 11 chương 5+6: Hidrocacbon no và hidrocacbon không no - Đề số 2
- Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 11 chương 5+6: Hidrocacbon no và hidrocacbon không no - Đề số 3
- Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 11 chương 7+8: Hidrocacbon thơm và Ancol - Phenol - Ete - Đề số 1
- Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 11 chương 7+8: Hidrocacbon thơm và Ancol - Phenol - Ete - Đề số 2
- Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 11 chương 7+8: Hidrocacbon thơm và Ancol - Phenol - Ete - Đề số 2
- Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 11 chương 7+8: Hidrocacbon thơm và Ancol - Phenol - Ete - Đề số 1
- Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 11 chương 5+6: Hidrocacbon no và hidrocacbon không no - Đề số 3
- Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 11 chương 5+6: Hidrocacbon no và hidrocacbon không no - Đề số 2
- Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 11 chương 5+6: Hidrocacbon no và hidrocacbon không no - Đề số 1