CHƯƠNG II. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT

Bình chọn:
4.4 trên 60 phiếu
Bài 41 trang 93 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Một người gửi 15 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn một quý với lãi suất 1,65% một quý. Hỏi sau bao lâu người đó có được ít nhất 20 triệu đồng (cả vốn lẫn lãi) từ số vốn ban đầu? (Giả sử lãi suất không thay đổi)

Xem lời giải

Bài 42 trang 97 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Tìm sai lầm trong lập luận sau:

Xem lời giải

Bài 43 trang 97 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Biểu diễn các số sau đây theo a = ln2,b = ln5:

Xem lời giải

Bài 44 trang 97 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Chứng minh:

Xem lời giải

Bài 45 trang 97 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn tuân theo công thức , trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu, r là ti lệ tăng trưởng (r > 0), t là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Hỏi sau 10 giờ có bao nhiêu con vi khuẩn? Sau bao lâu số lượng vi khuẩn ban đầu sẽ tăng gấp đôi?

Xem lời giải

Bài 46 trang 97 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Cho biết chu kì bán hủy của chất phóng xạ Plutôni Pu239 là 24360 năm (tức là một lượng Pu239 sau 24360 năm phân hủy chỉ còn lại một nửa). Sự phân hủy được tính theo công thức , trong đó A là lượng chất phóng xạ ban đầu, r là tỉ lệ phân hủy hàng năm (r < 0), t là thời gian phân hủy, S là lượng còn lại sau thời gian phân hủy t. Hỏi 10 gam Pu239 sau bao nhiêu năm phân hủy sẽ còn 1 gam?

Xem lời giải

Bài 47 trang 111 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Khoảng 200 năm trước, hai nhà khoa học Pháp là Clô-zi-ut (Clausius) và Cla-pay-rông (Clapeyron) đã thấy rằng áp lực P của hơi nước (tính bằng milimét thủy ngân, viết tắt là mmHg) gây ra khi nó chiếm khoảng trống phía trên của mặt nước chứa trong một bình kín được tính theo công thức: P = a x , trong đó t là nhiệt độ C của nước, a và k là những hằng số. Cho biết . a) Tính a biết rằng khi nhiệt độ của nước là 100oC thì áp lực của hơi nước là 760 mmHg (tính chính xác đến hàng phần chục). b) Tín

Xem lời giải

Bài 48 trang 112 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Tìm các giới hạn sau:

Xem lời giải

Bài 49 trang 112 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

Xem lời giải

Bài 50 trang 112 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến, hàm số nào nghịch biến trên R?

Xem lời giải

Bài 51 trang 112 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Vẽ đồ thị của các hàm số sau:

Xem lời giải

Bài 52 trang 112 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Sử dụng công thức (xem bài đọc thêm “Lôgarit trong một số công thức đo lường “ tr.99), hãy tính gần đúng, chính xác đến hàng đơn vị, độ lớn dB của âm thanh có tỉ số cho bảng sau rồi điền vào cột còn trống:

Xem lời giải

Bài 53 trang 113 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Tìm các giới hạn sau:

Xem lời giải

Bài 54 trang 113 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Tìm đạo hàm của các hàm số sau:

Xem lời giải

Bài 55 trang 113 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến, hàm số nào nghịch biến trên khoảng xác định của nó?

Xem lời giải

Bài 56 trang 113 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Vẽ đồ thị của các hàm số sau:

Xem lời giải

Bài 57 sách giải tích 12 nâng cao trang 117

Trên hình bên cho hai đường cong (C1) (đường nét liền) và (C2) (đường nét đứt) được vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ. Biết rằng mỗi đường cong ấy là đồ thị của ột trong hai hàm số lũy thừa và . Chỉ dựa vào tính chất của lũy thừa, có thể nhận biết đường cong nào là đồ thị của hàm số nào được không? Hãy nêu rõ lập luận.

Xem lời giải

Bài 58 sách giải tích 12 nâng cao trang 117

Tìm đạo hàm của các hàm số sau:

Xem lời giải

Bài 59 sách giải tích 12 nâng cao trang 117

Tính giá trị gần đúng đạo hàm của mỗi hàm số sau tại điểm đã cho (chính xác đến hàng phần trăm):

Xem lời giải

Bài 60 sách giải tích 12 nâng cao trang 117

a) Chứng minh rằng đồ thị của hai hàm số đối xứng với nhau qua trục tung. b) Chứng minh rằng đồ thị của hai hàm số đối xứng với nhau qua trục hoành.

Xem lời giải

Xem thêm

Bài viết được xem nhiều nhất