Câu 2 trang 28 SGK Hóa học 11 Nâng cao>
Viết phương trình ion rút gon của các phản ứng (nếu có) xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau ?
Đề bài
Viết phương trình ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau ?
a) \(F{e_2}{\left( {S{O_4}} \right)_3} + NaOH\)
b) \(KN{O_3} + NaCl\)
c) \(NaHS{O_3} + NaOH\)
d) \(N{a_2}HP{O_4} + HCl\)
e) \(Cu{\left( {OH} \right)_2} + HCl\)
g) \(FeS\left( r \right) + HCl\)
h) \(Cu{\left( {OH} \right)_2}\left( r \right) + NaOH\left( d \right)\)
i) \(Sn{\left( {OH} \right)_2}\left( r \right) + {H_2}S{O_4}\)
Lời giải chi tiết
a) \(F{e_2}{\left( {S{O_4}} \right)_3} + 6NaOH \to 2Fe{\left( {OH} \right)_3} \downarrow + 3N{a_2}S{O_4}\)
\(\left( {F{e^{3 + }} + 3O{H^ - } \to Fe{{\left( {OH} \right)}_3} \downarrow } \right)\)
b) \(KN{O_3} + NaCl\): Không phản ứng
c) \(NaHS{O_3} + NaOH \to N{a_2}S{O_3} + {H_2}O\)
\(\left( {HSO_3^{ - } + O{H^ - } \to SO_3^{2 - } + {H_2}O} \right)\)
d) \(N{a_2}HP{O_4} + 2HCl \to 2NaCl + {H_3}PO_4\)
\(\left( {HPO_4^{2 - } + 2{H^ + } \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over {\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} {H_3}P{O_4}} \right)\)
e) \(Cu{\left( {OH} \right)_2} + 2HCl \to CuC{l_2} + 2{H_2}O\)
\(\left( {Cu{{\left( {OH} \right)}_2} + 2{H^ + } \to C{u^{2 + }} + 2{H_2}O} \right)\)
g) \(FeS\left( r \right) +2 HCl \to FeC{l_2} + {H_2}S\)
\(\left( {FeS + 2{H^ + } \to F{e^{2 + }} + {H_2}S} \right)\)
h) \(Cu{\left( {OH} \right)_2}\left( r \right) + NaOH\):Không phản ứng
i) \(Sn{\left( {OH} \right)_2}\left( r \right) + {H_2}S{O_4} \to SnS{O_4} + 2{H_2}O\)
\(\left( {Sn{{\left( {OH} \right)}_2} + 2{H^ + } \to S{n^{2 + }} + 2{H_2}O} \right)\)
loigiaihay.com
- Câu 3 trang 29 SGK Hóa học 11 Nâng cao
- Câu 4 trang 29 SGK Hóa học 11 Nâng cao
- Câu 5 trang 29 SGK Hóa học 11 Nâng cao
- Câu 6 trang 29 SGK Hóa học 11 Nâng cao
- Câu 7 trang 29 SGK Hóa học 11 Nâng cao
>> Xem thêm