Bài 1,2,3 mục I trang 111,112,113 Vở bài tập Sinh học 9>
Giải bài 1,2,3 mục I Nhận thức kiến thức trang 111,112,113 VBT Sinh học 9: Trong số những đặc trưng dưới đây (bảng 48.1), những đặc điểm nào có ở quần thể người, ở quần thể sinh vật khác?
Bài tập 1
Trong số những đặc trưng dưới đây (bảng 48.1), những đặc điểm nào có ở quần thể người, ở quần thể sinh vật khác?
Lời giải chi tiết:
Bảng 48.1. Đặc trưng có ở quần thể người và quần thể sinh vật khác
Đặc trưng | Quần thể người (có/không) | Quần thể sinh vật khác (có/không) |
Giới tính | Có | Có |
Lứa tuổi | Có | Có |
Mật độ | Có | Có |
Sinh sản | Có | Có |
Tử vong | Có | Có |
Pháp luật | Có | Không |
Kinh tế | Có | Không |
Hôn nhân | Có | Không |
Giáo dục | Có | Không |
Văn hóa | Có | Không |
Bài tập 2
a) Hãy cho biết trong 3 dạng tháp tuổi ở hình 48 SGK, dạng tháp nào biểu hiện các đặc điểm ở bảng 48.2 sau đây (ghi dấu x vào ô trống phù hợp):
b) Thế nào là một nước có dạng tháp dân số trẻ và nước có dạng tháp dân số già?
Lời giải chi tiết:
a)
Bảng 48.2. Các đặc điểm biểu hiện ở 3 dạng tháp tuổi
Đặc điểm biểu hiện | Dạng tháp a | Dạng tháp b | Dạng tháp c |
Nước có tỉ lệ trẻ em sinh ra hàng năm nhiều | X | ||
Nước có tỉ lệ tử vong ở người trẻ tuổi cao (tuổi thọ trung bình thấp) | X | ||
Nước có tỉ lệ tăng trưởng dân số cao | X | ||
Nước có tỉ lệ người già nhiều | X | ||
Dạng tháp dân số trẻ | X | ||
Dạng tháp dân số già (dạng tháp ổn định) | X |
b) Nước có dạng tháp dân số trẻ: đáy tháp rộng (nhóm tuổi trước sinh sản cao) và thân tháp tương đối rộng (nhóm tuổi sinh sản và lao động có tỉ lệ cao, đỉnh tháp nhọn (nhóm tuổi già có tỉ lệ thấp).
Nước có dạng tháp dân số già: đáy tháp hẹp (nhòm tuổi trước sinh sản thấp), thân tháp phình to (trong tuổi lao động và sinh sản có tỉ lệ cao), đỉnh tháp rộng (ngươi trên độ tuổi lao động có tỉ lệ cao.
Bài tập 3
Theo em, tăng dân số quá nhanh có thể dẫn đến những trường hợp nào trong các trường hợp sau? (đánh dấu x vào ô ở đầu các trường hợp được đồng ý)
a) Thiếu nơi ở | |
b) Thiếu lương thực | |
c) Thiếu trường học, bệnh viện | |
d) Ô nhiễm môi trường | |
e) Chặt phá rừng | |
f) Chậm phát triển | |
g) Tắc nghẽn giao thông | |
h) Năng suất lao động tăng |
Lời giải chi tiết:
X | a) Thiếu nơi ở |
X | b) Thiếu lương thực |
X | c) Thiếu trường học, bệnh viện |
X | d) Ô nhiễm môi trường |
X | e) Chặt phá rừng |
X | f) Chậm phát triển |
X | g) Tắc nghẽn giao thông |
h) Năng suất lao động tăng |
Loigiaihay.com
- Bài 1,2,3 mục II trang 113,114 Vở bài tập Sinh học 9
- Bài 1 mục III trang 114 Vở bài tập Sinh học 9
- Bài 2 mục III trang 114 Vở bài tập Sinh học 9
- Bài 3 mục III trang 114 Vở bài tập Sinh học 9
- Bài 4 mục III trang 114 Vở bài tập Sinh học 9
>> Xem thêm