When, while, as được dùng để diễn đạt thời gian>
When với các thì đơn, được dùng :1. Khi một hành động xảy ra đồng thời hoặc trong hành động kia đang xảy ra : When it is wet the buses are crowded ( Khi trời mưa thì xe buýt đông khách)
A. When với các thì đơn, được dùng :
1. Khi một hành động xảy ra đồng thời hoặc trong hành động kia đang xảy ra :
When it is wet the buses are crowded
( Khi trời mưa thì xe buýt đông khách)
When we lived in town we often went to the theatre
Khi sống ở tỉnh, chúng tôi thường đi xem hát)
2. Khi một hành động theo sau một hành động khác :
When she pressed the button the lift stopped.
(Khi cô ấy nhấn nút thì thang máy ngừng lại)
B. As được dùng :
1. Khi hành động sau xảy ra trước khi hành động trước kết thúc :
As I left the house I remembered the key.
(Khi rời khỏi nhà tôi nhớ ra cái chìa khóa)
Câu này ám chỉ rằng tôi nhớ cái chìa khóa trước khi tôi hoàn tất việc rời khỏi nhà ; có lẽ tôi còn ở cửa nhà.
Ở đây While I was leave cũng có cùng nghĩa, nhưng When I left nhấn mạnh rằng hành động ra khỏi nhà đã xong và cánh cửa đã đóng sau lưng tôi :
2. Để chỉ các hành động song song :
He sang as he worked (Anh ta vừa làm vừa hát)
3. Để chỉ các diễn tiến song song :
As the sun rose the fog dispersed.
(Khi mặt trời mọc thì sương tan)
As it grew darker it became colder = The darker it grew, the colder it became.
(Càng tối, trời càng lạnh)
As she came to know him better she relied on him more
(Khi cô ấy biết rõ hơn về anh ấy cô ấy càng tin tưởng vào anh ấy nhiều hơn)
As he became more competent he was given more interesting work
(Khi anh ta trở nên thành thạo hơn, anh ta được giao cho công việc hấp dẫn hơn)
Nếu ở đây ta dùng When thì ý nghĩa của sự diễn tiến tự nhiên biến mất.
4. Để có nghĩa là «trong lúc»
As he stood there he saw two men enter the bar
(Trong khi đứng đó anh ta thấy hai gã đàn ông bước vào quán
Nhưng ở đây tốt hơn ta nên dùng While
- As với nghĩa when/while hoặc because/since
- As, when, while dùng đồng nghĩa với although, but, seeing that
- For và because (bởi vì)
- Though/although và in spite of (cụm giới từ : mặc dù), despite (giới từ ; dù cho)
- Các liên từ phụ thuộc : if, that, though/although unless, when,
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục