Kính trọng


Nghĩa: có thái độ trân trọng, đề cao giá trị của người khác và có thái độ lễ phép, lịch sự trong giao tiếp và ứng xử

Từ đồng nghĩa: tôn trọng, coi trọng, nể phục, kính nể

Từ trái nghĩa: bất kính, vô lễ, khinh miệt, coi thường

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cô dạy em phải luôn tôn trọng những người xung quanh.

  • Mỗi người cần coi trọng việc giữ gìn và phát huy những giá trị truyền thống.

  • Em rất nể phục các bạn học sinh có tinh thần vượt khó trong học tập.

  • Cô giáo luôn được học sinh yêu quý và kính nể.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Trẻ em không không nên có thái độ bất kính với người lớn tuổi.

  • Học sinh không được vô lễ với thầy giáo.

  • Cô ta luôn nhìn những người ăn xin bằng ánh mắt khinh miệt.

  • Đừng bao giờ coi thường người khác.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm