Khô khốc


Nghĩa: khô đến như như trơ ra, như cứng lại

Từ đồng nghĩa: khô cong, khô cứng, hạn hán

Từ trái nghĩa: mềm mại, ẩm ướt, mềm dịu

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

- Nếu hạn hán kéo dài, cây cối sẽ không phát triển được.

- Quần áo luôn được khô cong dưới cái nắng gắt mùa hè. 

- Một con người khô cứng, không có cảm xúc.

Đặt câu với từ trái nghĩa: 

- Ba tôi luôn chăm sóc cây nên cây cối lúc nào cũng ẩm ướt.

- Dáng đi của cô ấy luôn mềm mại và uyển chuyển.

- Điệu múa của cô ấy luôn rất mềm mại khiến cho các vị khán giả xem không rời mắt.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm