Khổ cực


Nghĩa: chỉ những vất vả, khó khăn mà con người phải chịu trong một thời gian dài, hành hạ con người cả về thể chất lẫn tinh thần

Từ đồng nghĩa: cực khổ, khổ sở, gian khổ, cực nhọc, đau khổ, thống khổ

Từ trái nghĩa: sung sướng, hạnh phúc, nhàn hạ, an nhàn, thảnh thơi

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cuộc sống của người dân vùng núi cao vô cùng cực khổ.

  • Cuộc sống của người dân nơi đây còn nhiều khổ sở.

  • Các anh chiến sĩ phải rèn luyện vô cùng gian khổ để có thể bảo vệ Tổ quốc.

  • Các bác nông dân phải làm lụng cực nhọc để cho ra hạt gạo mà  chúng ta ăn hàng ngày.

  • Khuôn mặt đau khổ của cậu ấy khiến tôi cảm thấy xót xa.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cô bé sung sướng khi nhận được món quà sinh nhật từ ông bà.

  • Mọi người đều mong muốn một cuộc sống yên ổn và hạnh phúc.

  • Cô ấy thích một cuộc sống nhàn hạ, không bon chen.

  • Cuộc sống của cô ấy an nhàn và rất hưởng thụ.

  • Ông lão sống thảnh thơi, vui vẻ bên con cháu.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm