Khổng lồ


Nghĩa: có kích thước, quy mô, khối lượng lớn gấp nhiều lần so với bình thường

Từ đồng nghĩa: to lớn, to tướng, đồ sộ

Từ trái nghĩa: nhỏ, bé, tí hon

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Anh trai em là người có thân hình to lớn.

  • Tảng đá to tướng chắn ngang đường đi. 
  • Ông ấy sở hữu khối tài sản đồ sộ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Ông bà em sống trong một ngôi nhà nhỏ giữa trang trại rộng lớn.

  • Con chim non mới nở rất .

  • Chú mèo có một chiếc vòng cổ với chiếc chuông tí hon.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm